He doesn'n...........tennis A. play B. plays C. playing D. played She..........eating a sandwich A. is B. are C. are D. aren't I...like fishing A.don't B.does C.doesn't D.do They.......playing chess A.likes B. don't like

2 câu trả lời

He doesn't...........tennis

A. play

B. plays

C. playing

D. played

She..........eating a sandwich

A. is

B. are

C. are

D. aren't

I...like fishing

A.don't

B.does

C.doesn't

D.do

They.......playing chess

A.likes

B. don't like

 Thì HTĐ dạng phủ định : S + don't/doesn't + V-bare

 Thì HTTD : S + am/is/are + Ving

 She là số ít nên + is

 Thì HTĐ dạng phủ định : S + don't/doesn't + V-bare

 I là số nhiều nên + don't

 Thì HTĐ dạng phủ định : S + don't/doesn't + V-bare

 Like + Ving

CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!

CHO MIK CTLHN!!

`1.` `A` play

`=>` doesn't + Vo ( động từ nguyên mẫu )

`=>` Cấu trúc: S + don't/ doesn't + Vo + O

`=>` He là chủ từ số ít `->` Dùng doesn't

`2.` `A` is

`=>` Cấu trúc: S + am/ is/ are + V-ing + O

`=>` She là chủ từ số ít `->` Dùng is

`3.` `A` don't

`=>` don't + Vo ( động từ nguyên mẫu )

`=>` Cấu trúc: S + don't/ doesn't + Vo + O

`=>` I là chủ từ số nhiều `->` Dùng don't

`4.` `B` don't like

`=>` don't + Vo ( động từ nguyên mẫu )

`=>` Cấu trúc: S + don't/ doesn't + Vo + O

`=>` They là chủ từ số nhiều `->` Dùng don't

Câu hỏi trong lớp Xem thêm