Hãy kể tên các triều đại phong kiến trung Quốc?

2 câu trả lời

Hạ

Thương

Chu

Tây Chu

Đông Chu

Xuân Thu

Chiến Quốc

Tần

Hán

Tây Hán

Tân

Đông Hán

Tam Quốc

Tào Ngụy

Thục Hán

Đông Ngô

Tấn

Tây Tấn

Đông Tấn

Thập Lục Quốc

Tiền Triệu

Thành Hán

Tiền Lương

Hậu Triệu

Tiền Yên

Tiền Tần

Hậu Tần

Hậu Yên

Tây Tần

Hậu Lương

Nam-Bắc Triều

Nam Triều

Lưu Tống

Nam Tề

Nam Lương

Trần

Bắc triều

Bắc Ngụy

Đông Ngụy

Bắc Tề

Tây Ngụy

Bắc Chu

Tùy

Đường

Ngũ Đại Thập Quốc

Hậu Lương

Hậu Tấn

Hậu Hán

Hập Chu

Thập Quốc

Ngô Việt

Mân

Nam Bình

Mã Sở

Nam Ngô

Nam Đường

Nam Hán

Bắc Hán

Tiền Thục

Hậu Thục

Tống

Bắc Tống

Nam Tống

Liêu

Tây Hạ

Kim

Nguyên

Minh

Thanh

Triều đại Thời gian

Hạ khoảng 2070 TCN-khoảng 1600 TCN

Thương khoảng 1600 TCN-khoảng 1046 TCN

Chu khoảng 1046 TCN-khoảng 221 TCN

Tây Chu khoảng 1046 TCN-771 TCN

Đông Chu 770 TCN-256 TCN

Xuân Thu 770 TCN-403 TCN

Chiến Quốc 403 TCN-221 TCN

Tần 221 TCN-207 TCN

Hán 206 TCN-10/12/220 (202 TCN Lưu Bang xưng đế)

Tây Hán 1/202 TCN-15/1/9

Tân 15/1/9-6/10/23

Đông Hán 5/8/25-10/12/220

Tam Quốc 10/12/220-1/5/280

Tào Ngụy 10/12/220-8/2/266

Thục Hán 4/221-11/263

Đông Ngô 222-1/5/280

Tấn 8/2/266-420

Tây Tấn 8/2/266-11/12/316

Đông Tấn 6/4/317-10/7/420

Thập lục quốc 304-439

Tiền Triệu 304-329

Thành Hán 304-347

Tiền Lương 314-376

Hậu Triệu 319-351

Tiền Yên 337-370

Tiền Tần 351-394

Hậu Tần 384-417

Hậu Yên 384-407

Tây Tần 385-431

Hậu Lương 386-403

Nam Lương 397-414

Nam Yên 398-410

Tây Lương 400-421

Hồ Hạ 407-431

Bắc Yên 407-436

Bắc Lương 397-439

Nam-Bắc triều 420-589

Nam triều 420-589

Lưu Tống 420-479

Nam Tề 479-502

Nam Lương 502-557

Trần 557-589

Bắc triều 439-581

Bắc Ngụy 386-534

Đông Ngụy 534-550

Bắc Tề 550-577

Tây Ngụy 535-557

Bắc Chu 557-581

Tùy 581-618

Đường 18/6/618-1/6/907

Ngũ Đại Thập Quốc 1/6/907-3/6/979

Ngũ Đại 1/6/907-3/2/960

Hậu Lương 1/6/907-19/11/923

Hậu Đường 13/5/923-11/1/937

Hậu Tấn 28/11/936-10/1/947

Hậu Hán 10/3/947-2/1/951

Hậu Chu 13/2/951-3/2/960

Thập Quốc 907-3/6/979

Ngô Việt 907-978 (năm 893 bắt đầu cát cứ)

Mân 909-945 (năm 893 bắt đầu cát cứ)

Nam Bình 924-963 (năm 907 bắt đầu cát cứ, tức Kinh Nam Quốc)

Mã Sở 907-951 (năm 896 bắt đầu cát cứ)

Nam Ngô 907-937 (năm 902 bắt đầu cát cứ)

Nam Đường 937-8/12/975

Nam Hán 917-22/3/971 (năm 905 bắt đầu cát cứ)

Bắc Hán 951-3/6/979

Tiền Thục 907-925 (năm 891 bắt đầu cát cứ)

Hậu Thục 934-17/2/965 (năm 925 bắt đầu cát cứ)

Tống 4/2/960-19/3/1279

Bắc Tống 4/2/960-20/3/1127

Nam Tống 12/6/1127-19/3/1279

Liêu 24/2/947-1125

Tây Hạ 1038-1227

Kim 28/1/1115-9/2/1234

Nguyên 18/12/1271-14/9/1368

Minh 23/1/1368-25/4/1644

Thanh 1636-12/2/1912 (năm 1616 lập Hậu Kim, đến năm 1636 cải quốc hiệu thành Thanh)

chịu khó nhìn nha

câu trả lời hay nhất đi