Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại: 1. A. failed 2 B. reached C. absorbed 3 D. solved 2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed 3. A. removed B. washed C. hoped D. missed 4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped 5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched 6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed 7. A. believed B. prepared C. involved D. liked 8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided 9. A. collected B. changed C. formed D. viewed 10. A. walked B. entertained C. reached D. looked 11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved 12. A. admired B. looked C. missed D. hoped 13. A. proved B. changed C. pointed D. played 14. A. helped B. laughed C. cooked D. intende 15. A. smoked B. followed C. titled D. implied 16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped 17. A. talked B. looked C. naked D. worked 18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed 19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged 20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed 21. A. involved B. believed C. praised D. locked 22. A. remembered B. cooked C. closed D. cleaned 23. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked 24. A. reversed B. choked C. played D. sentenced 25. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged 26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed 27. A. dated B. changed C. struggled D. agreed 28. A. scaled B. stared C. phoned D. hopped 29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached 30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed Trả lời rõ cả cách phát âm nưa nhaa ><

2 câu trả lời

6C phát âm /id/ ( 3 từ còn lại là /t/)

7D phát âm /t/ ( 3 từ còn lại là /d/)

8C phát âm /d/ ( 3 từ còn lại là /id/)

9A phát âm /id/ ( 3 từ còn lại là /d/)

10B phát âm /d/ ( 3 từ còn lại là /t/)

11D phát âm /d/ ( 3 từ còn lại là /d/)

12A phát âm /d/ ( 3 từ còn lại là /t/)

13C phát âm /id/ ( 3 từ còn lại là /d/)

14D phát âm /id/ ( 3 từ còn lại là / t/)

15A phát âm /t/ ( 3 từ còn lại là /d/)

16B phát âm /d/ ( 3 từ còn lại là /t/)

17C phát âm /id/ ( 3 từ còn lại là /t/)

18B phát âm /d/  ( 3 từ còn lại là /t/)

19A phát âm /d/ ( 3 từ còn lại là /id/)

20A phát âm /t/ ( 3 từ còn lại là /id/)

Đáp án:

`1.` B. (phát âm /t/ còn lại âm /d/)

`2.` D. (phát âm /d/ còn lại âm /id/)

`3.` A. (phát âm /d/ còn lại âm /t/)

`4.` C. (phát âm /d/ còn lại âm /t/)

`5.` A. (phát âm /id/ còn lại âm /t/)

`6.` C. (phát âm /id/ còn lại âm /t/)

`7.` D. (phát âm /t/ còn lại âm /d/)

`8.` C. (phát âm /d/ còn lại âm /id/)

`9.` A. (phát âm /id/ còn lại âm /d/)

`10.` B. (phát âm /d/ còn lại âm /t/)

`11.` D. (phát âm /d/ còn lại âm /t/)

`12.` A. (phát âm /d/ còn lại âm /t/)

`13.` C. (phát âm /id/ còn lại âm /d/)

`14.` D. (phát âm /d/ còn lại âm /t/)

`15.` A. (phát âm /t/ còn lại âm /d/)

`16.` B. (phát âm /d/ còn lại âm /t/)

`17.` C. (phát âm /id/ còn lại âm /t/)

`18.` D. (phát âm /t/ còn lại âm /d/)

`19.` B. (phát âm /id/ còn lại âm /d/)

`20.` A. (phát âm /t/ còn lại âm /id/)

`21.` D. (phát âm /t/ còn lại âm /d/)

`-` Công thức phát âm "ed":

`+` /ed/ được phát âm /t/: Khi động từ kết thúc là âm: /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.

`+` /ed/ được phát âm /id/: Khi động từ kết thúc là âm: /t/ và /d/.

`+` /ed/ được phát âm /d/: các âm còn lại 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm