Grammar: Verbs of liking (động từ chỉ sở thích) - liệt kê các động từ chỉ sở thích - structure (cấu trúc) - viết cấu trúc của động từ chỉ sở thích - use (cách sử dụng)
2 câu trả lời
keen on=fond of=enjoy+V-ing=interesting in=like+V-ing=crazy+V-ing:thích,cuồng làm gì
Động từ chỉ sở thích :
1. adore : yêu thích
2. love : yêu
3. like, enjoy, fancy : thích
- I like skateboarding/ to skateboard in my free time.
Tớ thích trượt ván trong thời gian rảnh. - She loves training/ to train her dog.
Cô ấy yêu thích huấn luyện chú cún cưng. - He hates eating/ to eat out.
Anh ấy ghét đi ăn hàng. - My mother prefers going/ to go jogging.
Mẹ tôi thích đi bộ nhanh hơn
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm