GIÚP MÌNH VỚI M.N Câu 9. Khi nhu cầu và lợi ích về cá nhân mâu thuẫn với nhu cầu và lợi ích của xã hội, cá nhân phải biết A. Hi sinh lợi ích của tập thể vì lợi ích cá nhân. B. Đặt nhu cầu của cá nhân lên trên C. Hi sinh quyền lợi của mình vì quyền lợi chung D. Đảm bảo quyền của mình hơn quyền chung Câu 10. Khi cá nhân có những hành vi sai lầm, vi phạm các quy tắc chuẩn mực đạo đức, họ cảm thấy A. Thoải mái B. Lo lắng C. Cắn rứt lương tâm D. Vui vẻ Câu 11. Quan niệm nào dưới đây đúng khi nói về người có đạo đức? A. Tự giác giúp đỡ người gặp nạn B. Tự ý lấy đồ của người khác C. Chen lấn khi xếp hàng D. Thờ ơ với người bị nạn Câu 12. Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức mang tính A. Bắt buộc B. Tự nguyện C. Cưỡng chế D. Áp đặt Câu 13. Biểu hiện nào dưới đây phù hợp với yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay? A. Giữ gìn bất cứ truyền thống nào B. Trung thành với mọi chế độ C. Tôn trọng pháp luật D. Trung thành với lãnh đạo Câu 14. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của xã hội? A. Góp phần làm cho xã hội phát triển bền vững B. Góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội C. Làm cho xã hội hạnh phúc hơn D. Làm cho đồng nghiệp thân thiện hơn với nhau Câu 15. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của cá nhân? A. Giúp con người hoàn thành nhiệm vụ được giao B. Góp phần vào cuộc sống tốt đẹp của con người C. Giúp mọi người vượt qua khó khăn D. Góp phần hoàn thiện nhân cách con người Câu 16. Vai trò nào dưới đây của đạo đức liên quan trực tiếp đến sự phát triển của gia đình? A. Là cơ sở cho sự phát triển của mỗi người trong gia đình B. Làm cho mọi người gần gũi nhau C. Nền tảng đạo đức gia đình Câu 17. Nội dung nào dưới đây phù hợp với chuẩn mực đạo đức? A. Lá lành đùm lá rách B. Học thày không tày học bạn C. Có chí thì nên D. Có công mài sắt, có ngày nên kim Câu 18. Biểu hiện nào trong những câu dưới đây không phù hợp với chuẩn mực đạo đức? A. Lá lành đùm lá rách B. Ăn cháo đá bát C. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ D. Một miếng khi đói bằng gói khi no Câu 19. Đạo đức giúp cá nhân có ý thức và năng lực A. Sống tự do C. Sống thiện B. Sống tự tin D. Sống tự lập Câu 20: Hệ thống các quy tắc chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người tự điều chỉnh hành vi của minh cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng, của xã hội được gọi là? A. Quy tắc. B. Đạo đức. C. Chuẩn mực đạo đức. D. Phong tục tập quán. Câu 21: Điểm khác biệt quan trọng nhất giữa pháp luật và đạo đức là? A. Pháp luật mang tính bắt buộc, đạo đức không bắt buộc. B. Pháp luật mang tính không bắt buộc, đạo đức mang tính bắt buộc . C. Pháp luật vừa bắt buộc vừa không bắt buộc, đạo đức không bắt buộc. D. Pháp luật vừa bắt buộc vừa không bắt buộc, đạo đức bắt buộc tuyệt đối. Câu 22: Nền đạo đức mới của nước ta hiện nay là ? A. Nền đạo đức tiến bộ. B. Nền đạo đức phù hợp với yêu cầu của sự nghiệp CNH-HĐH. C. Nền đạo đức kế thừa những giá trị đạo đức truyền thống của dân tộc. D. Cả A,B,C. Câu 23: Đạo đức bị chi phối bởi giai cấp nào? A. Giai cấp bị trị. B. Giai cấp thống trị. C. Các giai cấp trong nhà nước. D. Chỉ có giai cấp tư sản. Câu 24: Điểm giống nhau giữa đạo đức, pháp luật và phong tục, tập quán là? A. Là cách thức để giao tiếp. B. Là công cụ điều tiết quan hệ xã hội C. Là phương thức điều chỉnh hành vi. D. Cả B và C Câu 25: Đạo đức có vai trò đối với? A. Cá nhân. B. Gia đình. C. Xã hội. D. Cả A,B,C. Câu 26: Những điều quy định mọi người phải tuân theo trong một hoạt động chung nào đó được gọi là? A. Quy tắc. B. Hành vi. C. Chuẩn mực. . Đạo đức. Câu 27: Cái được công nhận là đúng theo quy định hoặc theo thói quen trong xã hội được gọi là? A. Quy tắc. B. Hành vi. C. Chuẩn mực. D. Đạo đức. Câu 28: Câu nói: Phép vua còn thua lệ làng nói về yếu tố nào? A. Phong tục, tập quán. B. Đạo đức. C. Pháp luật. D. Quy tắc ứng xử. Câu 29: Gia đình Việt Nam hiện nay chịu ảnh hưởng của yếu tố nào sau đây? A. Đạo đức. B. Pháp luật. C. Phong tục, tập quán. D. Cả A,B,C. Câu 30: Anh Huy sẵn sàng lên đường đấu trang chống giặc ngoại xâm để bảo vệ Tổ quốc việc làm này của anh nói đến phạm trù nào của đạo đức. A. Hạnh phúc .B Lương tâm. C. Nhân Phẩm. D. Nghĩa vụ

2 câu trả lời

câu 9 c

câu 10 C

câu 11 A

câu 12 B

câu 13 C

câu 14 A

câu 15 A

câu 16 C

câu 17 A

câu 18 B

câu 19 D

câu 20 B

câu 21 A

câu 22 D

câu 23 B

câu 24 D

câu 25 D

câu 26 A

câu 27 C

câu 28 C

câu 29 D

câu 30 D

câu 9 : đáp án A

câu 10: đáp án B

câu 11: đáp án A

câu 12: đáp án B

câu 13 đáp án A

câu 14: đáp án B

câu 15: đáp án B

câu 16 : đáp án A

câu 17: đáp án A

câu 18 : đáp án Bvà C

câu 19: đáp án C

câu 20 : đáp án C

câu 21: đáp án D

câu 22: đáp án D

câu 23: đáp án c

câu 24: đáp án D

câu 25 đáp án D

câu 26: đáp án C

câu 27: đáp án B

câu 28: đáp án D

câu 29đáp án D

câu 30 đáp án D

Câu hỏi trong lớp Xem thêm