giúp me với tếu táo là j ạ còn từ nào có thể thay thế nữ ko
2 câu trả lời
$@Zeng$
Tếu táo: Cách cư xử,ăn nói một cách đùa giỡn,không nghiêm túc
Từ đồng nghĩa: Trêu ngươi,cợt nhả,nhơn nhơn,...
` # Chớp# `
`=>` Tếu táo là hành động, lời nói tỏ ra không được nghiêm túc,
`=>` Từ thay thế : nhơn nhơn, trêu gan, chớt nhả,..
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm