Exercise 3: Circle the correct item. 1. Shall / Would I help you cook dinner? 2. We don’t have to / have to buy bread. We’ve already got some. 3. You mustn’t / won’t talk in the classroom. 4. Paul can / could ride a bike when he was six. 5. I can’t go out tonight. I have to / could do my homework. 6. Will / Shall you help me fix my bike, please? 7. You can / shall go to the party but don’t come home late. 8. Would / Could you like a cup of tea?
1 câu trả lời
1, Shall
- Tạm dịch: Tôi sẽ giúp bạn nấu bữa tối nhé?
2, don't have to
- Tạm dịch: Chúng ta không cần mua bánh mỳ. Ta đã có một số chúng rồi.
3, mustn't
- Tạm dịch: Bạn không được nói chuyện trong lớp.
4, could
- Tạm dịch: Paul đã biết đi/đạp xe đạp khi cậu ấy sáu tuổi.
5, have to
- Tạm dịch: Tôi không thể ra ngoài vào tối nay. Tôi phải làm bài tập về nhà của tôi.
6, Will
- Tạm dịch: Làm ơn bạn hãy giúp tôi sửa xe đạp của tôi với?
7, can
- Tạm dịch: Bạn có thể tới bữa tiệc nhưng đừng về nhà muộn.
8, Would
- Tạm dịch: Bạn có muốn một tách trà không?
Chúc cậu học tốt.
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm