Dưới tác dụng của trọng lực một vật khối lượng 10 kg trượt không vận tốc từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10 m cao 5 m lấy g bằng 10 m / giây bình tính động lượng của vật ở chân mặt phẳng nghiêng . a ) vật trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng b ) hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng 0,05
1 câu trả lời
Đáp án:
a) \(100kgm/s\)
b) \(95,6kgm/s\)
Giải thích các bước giải:
Ta có: \(\sin \alpha = \dfrac{5}{{10}} = \dfrac{1}{2} \Rightarrow \cos \alpha = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}\)
a) Xét theo phương song song mặt phẳng nghiêng:
\(\begin{array}{l}
P\sin \alpha = ma\\
\Rightarrow a = g\sin \alpha = 5m/{s^2}
\end{array}\)
Ta có:
\(\begin{array}{l}
v = \sqrt {2as} = \sqrt {2.5.10} = 10m/s\\
p = mv = 10.10 = 100kgm/s
\end{array}\)
b) Xét theo phương vuông góc mặt phẳng nghiêng:
\(N = P\cos \alpha = \dfrac{{P\sqrt 3 }}{2}\)
Xét theo phương song song mặt phẳng nghiêng:
\(\begin{array}{l}
P\sin \alpha - {F_{ms}} = ma\\
\Rightarrow mg\sin \alpha - N\mu = ma\\
\Rightarrow 10.\dfrac{1}{2} - 5\sqrt 3 .0,05 = a\\
\Rightarrow a = 4,57m/{s^2}
\end{array}\)
Ta có:
\(\begin{array}{l}
v = \sqrt {2as} = \sqrt {2.4,57.10} = 9,56m/s\\
p = mv = 10.9,56 = 95,6kgm/s
\end{array}\)