Dịch sang tiếng anh 1. Khi bạn băng qua đường bạn phải cẩn thận. 2. Trước nhà bạn có vườn hoa phải không? 3. Cám ơn bạn về món quà xinh xắn này. 4. Bạn mặc quần áo trước bữa ăn sáng phải không? 5. Gần cánh đồng lúa có nhiều cây đẹp. 6. Ai đang đợi cô ta? 7. Cô ta đang đợi ai? 8. Vào mùa đông ngày thì ngắn, đêm thì dài. 9. Mắt của cô em gái anh ta màu xanh da trời phải không? 10. Chẳng có chút thịt nào cả. Không dùng gg dịch nha

2 câu trả lời

1. Be careful when you are crossing the road.

2. Is the a flower garden in front of your house?

3. Thank you for this beautiful present.

4. Do you get dressed before having breakfast?

5. There are many beautiful trees near the field.

6. Who is waiting for her?

7. Who is she waiting for?

8.  In the winter day is short, night is long.

9. Are his sister's eyes blues?

10.  There is little milk left.

1. When you cross the street you have to be careful.

( cross: băng qua, have to: phải, be careful: cẩn thận )

2. Is there a flower garden in front of your house?

(  Is there + N số ít + giới từ chỉ địa điểm: Có phải.... )

3. Thank you for this beautiful gift.

( thank sb for: cảm ơn ai đó vì cái gì )

4. Do you wear clothes before breakfast?

( vì chủ ngữ có động từ nên cần trợ động từ ''do'' để hỏi )

5. There are beautiful trees near a rice field.

( There is/ are + N + giới từ chỉ địa điểm: có ... ở .. )

6. Who's waiting for her?

( who dùng để hỏi ai, wait for sb : đợi ai đó )

7. Who's she waiting for?

( who dùng để hỏi ai, wait for sb : đợi ai đó )

8. In winter the days are short, and nights are long.

9. Is his sister's eyes blues?

10. There is not any meat

( any dùng trong câu phủ định và nghi vấn )