Dấu hiệu nhận biết Quan hệ từ ( Cặp quan hệ từ và quan hệ từ ) - Quan hệ từ Nguyên nhân - Kết quả : - Quan hệ từ Điều kiện - Kết quả ( Giả thiết ) : - Quan hệ từ tương phản : - Quan hệ từ tăng tiến : - Quan hệ từ lựa chọn : - Quan hệ từ bổ sung : - Quan hệ từ tiếp nối : - Quan hệ từ đồng thời : - Quan hệ từ giải thích :
2 câu trả lời
Dấu hiệu nhận biết Quan hệ từ `(` Cặp quan hệ từ và quan hệ từ `)`
`-` Quan hệ từ Nguyên nhân - Kết quả : Vì / Tại / Nhờ ... nên ...
`-` Quan hệ từ Điều kiện - Kết quả `(` Giả thiết `)` : Nếu ... thì ... / Hễ ... thì ...
`-` Quan hệ từ tương phản : Mặc dù / Tuy ... nhưng ...
`-` Quan hệ từ tăng tiến : ... càng ... càng
`-` Quan hệ từ lựa chọn : ...hay / hoặc ...
`-` Quan hệ từ bổ sung : Không những ... mà còn ...
`-` Quan hệ từ tiếp nối : ... và / rồi ...
`-` Quan hệ từ đồng thời : ... vừa ... vừa
`-` Quan hệ từ giải thích : ... nghĩa là ... / dấu $(:)$ ...
$#Kiều$
Dấu hiệu nhận biết Quan hệ từ ( Cặp quan hệ từ và quan hệ từ )
- Quan hệ từ Nguyên nhân - Kết quả :
Vì … nên…
Do … nên…
Nhờ … mà…
- Quan hệ từ Điều kiện - Kết quả ( Giả thiết ) :
Nếu … thì…
Hễ … thì…
Giá mà … thì …
- Quan hệ từ tương phản :
Tuy … nhưng…
Mặc dù … nhưng...
- Quan hệ từ tăng tiến :
không những – mà; không chỉ - mà;
không những – mà còn ; càng – càng
- Quan hệ từ lựa chọn :
Hay, hoặc
- Quan hệ từ bổ sung :
không những – mà còn
- Quan hệ từ tiếp nối :
... và/... rồi
-Quan hệ từ đồng thời :
vừa ... vừa
- Quan hệ từ giải thích :
Dấu ( : ), dấu (-)
#anhtram1605