Oxi hóa hoàn toàn 3,2g Cu thu được hợp chất CuO. a) Tính khối lượng CuO thu được. b) Tính thể tích khí (đktc) khí O2 tham gia phản ứng. c) Dùng lượng O2 như trên để đốt cháy 2,66g Fe. Tính khối lượng chất rắn thu được.
2 câu trả lời
$\text{Đáp án+Giải thích các bước giải:}$
$\text{A.}$
$\text{PTHH: 2Cu+$O_{2}$$\xrightarrow{t^o}$2CuO}$
$\text{Ta có: $n_{Cu}$=$\dfrac{3,2}{64}$= 0,05 mol}$
$\text{Theo PT ta có: $n_{CuO}$=$n_{Cu}$= 0,05 mol}$
$\text{⇒ $m_{CuO}$=0,05×80= 4 g}$
$\text{B.}$
$\text{Theo PT ta có: $n_{O_{2}}$=$\dfrac{1}{2}$×0,05= 0,025 mol}$
$\text{⇒ $V_{O_{2}}$=0,025×22,4= 0,56 lít}$
$\text{C.}$
$\text{PTHH: 3Fe+$2O_{2}$$\xrightarrow{t^o}$$Fe_{3}O_{4}$}$
$\text{Ta có: $n_{Fe}$=$\dfrac{2,66}{56}$= 0,0475 mol}$
$\text{Lập tỉ lệ: $\dfrac{0,0475}{3}$>$\dfrac{0,025}{2}$}$
$\text{⇒ Fe dư, bài toán tính theo số mol của $O_{2}$}$
$\text{Theo PT ta có: $n_{Fe_{3}O_{4}}$=$\dfrac{1}{2}$×0,025= 0,0125 mol}$
$\text{⇒ $m_{Fe_{3}O_{4}}$=0,0125×232= 2,9 g}$
$\text{Học tốt nhé}$
Đáp án:
`a)m_{CuO}=4(gam)`
`b)V_{O_2}=0,56(lít)`
`c)m_{Fe_3O_4}=2,9(gam)`
Giải thích các bước giải:
Ta có `PTHH :`
`2Cu+O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2CuO`
`a)`
`n_{Cu}=n_{CuO}=m/M={3,2}/64=0,05(mol)`
`=>m_{CuO}=n.M=80.0,05=4(gam)`
`b)`
`n_{O_2}1/2n_{Cu}=1/2xx0,05=0,025(mol)`
`=>V_{O_2}=n.22,4=0,025.22,4=0,56(lít)`
`c)`
Ta lại có `PTHH : 3Fe+2O_2` $\xrightarrow{t^o}$ `Fe_3O_4`
Ta có `n_{Fe}=mM={2,66}/56=0,0475(mol)`
Lập tỉ lệ :
`(n_{O_2}/2)` và `(n_{Fe}/3)`
`=>0,0125<0,0158`
Vậy `Fe` dư nên ta tính toán theo số mol của `O_2`
`=>n_{Fe_3O_4}=1/2n_{O_2}=0,0125(mol)`
`=>m_{Fe_3O_4}=232.0,0125=2,9(gam)`
`#nam`