Chuyển sang câu bị động: Don't smoke here.

2 câu trả lời

`\text{Đáp án :}` You aren't allowed to smoke here

`\rightarrow` Câu bị động - Thì HTĐ : S + be + V3 / PII ( by O )

`\text{@ TheFox}`

=> Smoking is not allowed here

- Cấu trúc câu Bị động (chung):

   + S + be + Vp2 / V-ed

- Smoking là một danh động từ, dùng để làm chủ ngữ trong câu trên

Câu hỏi trong lớp Xem thêm