Chọn từ thích hợp trong bảng để điền vào chỗ trống. quality sincere diverse native unique wealthy resources accents official symbol 6. In Canada, the handshake should be firm and accompanied by direct eye contact and a __________________ smile. 7. In Quebec, if you give wine, make sure it is of the highest __________________ you can afford. 8. The American bald eagle was chosen as the national bird __________________ of the United States in 1782. 9. Australian __________________ do not vary from area to area like in many other countries. 10. In Vietnam, the number of _________________ speakers of English is still rising

1 câu trả lời

6. Sincere
 (Dịch : Ở Canada, cái bắt tay phải chắc chắn và kèm theo ánh mắt trực tiếp liên lạc và một nụ cười chân thành.)
7. Quality
 (Dịch : Ở Quebec, nếu bạn đang tặng rượu, hãy đảm bảo rằng nó có chất lượng cao nhất mà bạn có thể tặng)
8. Symbol
 (Dịch : Đại bàng hói của Mỹ đã được chọn làm biểu tượng chim quốc gia của Hoa Kỳ vào năm 1782.)
9. Accents
 (Dịch : Giọng Úc không khác nhau giữa các khu vực như ở nhiều khu vực khác Quốc gia.)
10. Native

 (Dịch : Ở Việt Nam, số lượng người bản ngữ nói tiếng Anh vẫn đang tăng lên.)