Chọn từ khác với những từ còn lại 1) A chat B chocolate C teacher D chemistry 2) A dogsled B geography C igloo D negative 3) A decided B player C wanted D needed 4) A urban B facility C astounding D destination
2 câu trả lời
Bài tập này là tìm từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại nha bạn.
1. Đáp án D: phần gạch chân "ch" đọc là /k/ còn lại là /tʃ/
2. Đáp án B: phần gạch chân "g" đọc là /dʒ/ còn lại là /g/
3. Đáp án B: phần gạch chân "ed" đọc là /d/ còn lại là /id/
4. Đáp án D: phần gạch chân "a" đọc là /ei/ còn lại là /ə/
1. Đáp án D: phần gạch chân "ch" đọc là còn lại là
2. Đáp án B: phần gạch chân "g" đọc là / còn lại là
3. Đáp án B: phần gạch chân "ed" đọc là còn lại là
4. Đáp án D: phần gạch chân "a" đọc là còn lại là
1) A chat /tʃ/ B chocolate /tʃ/ C teacher /tʃ/ D chemistry /k/
2) A dogsled /g/ B geography /dʒ C igloo /g/ D negative /g/
3) A decided /id/ B player /d/ C wanted /id/ D needed /id/
4) A urban /ə/ B facility /ə/ C astounding /ə/D destination /ei/