chọn đáp án 1 A. invented b decided. c designed d completed 2 A celebration. B collection. C education. D suggestion 3 deposit. B waterfall. C gallery. D ambulance Bài 2 : chia động từ 1 she said that she ( arrive) ............on time the next day 2 by the time the volcono erupted ,all the villagers ( move) ..........to safe places 3 five houses in the village (bury) .........by the mudslide last Sunday

2 câu trả lời

Bài `1`

`1.`

`A.` invented /ɪd/

`B.` decided /ɪd/

`C.` designed /d/

`D.` completed /ɪd/

`*` Quy tắc phát âm đuôi "ed"

`-` Những từ kết thúc bằng các âm: /t/, /d/ thì 'ed' sẽ được đọc là /ɪd/

`-` Những từ kết thúc bằng các âm: /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/ (cách nhớ: chợ xa cà phê phải thiếu sữa) thì ‘ed’ sẽ được đọc là /t/

`-` Các trường hợp còn lại đọc là /d/

`2.`

`A` celebration.  /ʃən/

`B`. collection. /ʃən/

`C.` education /ʃən/

`D.` suggestion /tʃən/

`3.`

`A` de'posit

`B` 'waterfall

`C` 'gallery

`D` 'ambulance

`-` Đáp án `A` trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

`-` Các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất

Bài `2`:

`1 ` She said that she would arrive on time the next day.

`-` The next day `->` Tomorrow `->` Thì tương lai đơn

`-` Thì tương lai đơn công thức là: S + will + Vinf cho nên "will" `->` would

`2.` By the time the volcono erupted, all the villagers had moved to safe places.

`-` $DHNB:$ By the time `->` Thì quá khứ hoàn thành

`-` Công thức: $#S + had + V3$

`3.` Five houses in the village were buried by the mudslide last Sunday.

`-` $DHNB:$ Last Sunday `->` Thì quá khứ đơn

`-` Công thức bị động : $#S + were/was + V3$

`-` Five houses in the village là ngôi số nhiều nên to be là were

$1.$ $C$

- (Chữ $ed$) Phát âm /d/ còn lại là /ɪd/.

$2.$ $D$

- (Chữ $tion$) Phát âm /tʃ/ còn lại là /ʃ/.

$3.$ $A$

- (Chữ $e$) Phát âm /i/ còn lại là /ə/.

$========="$

$1.$ would arrive

- Câu tường thuật trần thuật: S + said + (to O) + (that) + S + V (Lùi thì).

- "the next day": mốc thời gian trong tương lai ở thể tường thuật.

$→$ will $⇒$ would.

$2.$ had moved

- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ hoàn thành  để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

  + Hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành: S + had + V (Pii).

  + Hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn: S + V (-ed/ bất quy tắc).

- By the time + S + V (-ed/ bất quy tắc), S + had + V (Pii): trước khi làm gì thì đã làm điều gì khác xong rồi.

$3.$ were buried

- "last Sunday": mốc thời gian trong quá khứ.

$→$ Thì quá khứ đơn.

- Do chủ ngữ "Fve houses in the village" không gây ra hành động.

$→$ Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + (not) + V (PII) + (by O).

Câu hỏi trong lớp Xem thêm