Cho F1 tự thụ phấn được F2 gồm 4 loại kiểu hình ,trong đó kiểu hình thân cao ,hạt dài có tỉ lệ là 18,75% Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng và nằm trên mỗi NST thường khác nhau ;ngược vs cây cao,hạt dài là các tính trạng cây thấp hạt tròn Xác định tính chất của tỉ lệ trên và viết sơ đồ lai để nhận biết kiểu gen ,kiểu hình của F2 ( ghi đầy đủ câu trả lời nhất là sơ đồ lai )

1 câu trả lời

Qui ước:

Gen $A$ qui định thân cao

Gen $a$ qui định thân thấp

Gen $B$ qui định quả tròn

Gen $b$ qui định quả dài

Vì $F1$ tụ thụ phấn thu được tỉ lệ

$\frac{Cao Dài}{Tổng}=18,75٪=\frac{3}{16}$

$→$ Dễ thấy đây là tỉ lệ kiểu hình ở $F2$ là $9:3:3:1=(3:1)(3:1)$ 

$→$ Mỗi bên tính trạng cho tỉ lệ $3:1$

$→$ $F1$ sẽ có kiểu gen $AaBb×AaBb$

$→$ Kiểu gen của $P$ là $AABB×aabb$ hoặc $AAbb×aaBB$

SĐL $1$

$P:AABB$(cao tròn)×$aabb$(thấp dài)

$G_P:$ $AB$                $ab$

$F1:$ KG:$AaBb$

           KH: Cao Tròn

$F1×F1:$ $AaBb$(cao tròn)×$AaBb$ (cao tròn)

$G_{F1}:$ $AB:Ab:aB:ab$      $AB:Ab: aB:ab$

$F2:$ KG:$1AABB:2AaBB:2AABb:4 AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1 aabb$

KH:$9$ cao tròn: $3$ cao dài: $3$ thấp tròn: $1$ thấp dài

SĐL $2$

$P:AAbb$(cao dài)×$aaBB$(thấp tròn)
$G_P:$ $Ab$                $aB$
$F1:$ KG:$AaBb$
           KH: Cao Tròn
$F1×F1:$ $AaBb$(cao tròn)×$AaBb$ (cao tròn)
$G_{F1}:$ $AB:Ab:aB:ab$      $AB:Ab: aB:ab$
$F2:$ KG:$1AABB:2AaBB:2AABb:4 AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1 aabb$
KH:$9$ cao tròn: $3$ cao dài: $3$ thấp tròn: $1$ thấp dài