Cho các từ sau rồi điền vào ô trống: sails survivor wall storm shelter cut down supplies fence 1. (n): the things you need to have with you to live, such as food. _______________ 2. (v): to make something fall down, for example a tree. ________________ 3. (n): a small building that keeps you safe from bad weather, etc. ________________ 4. (n): a person that lives after something dangerous happens to them. _______________ 5.(n): something built out of wood or metal around a piece of land, for example to stop animals getting on. ______________ 6. (n): big pieces of material on a ship that the wind blows into to move it. ____________ 7. (n): something built out of stone or bricks around a piece of land, for example to stop animals getting on. ______________ 8. (n): sudden very bad weather with strong winds and rain. __________________ sails survivor wall storm shelter cut down supplies fence
2 câu trả lời
1.Supplies (Nghĩa tương đương với nguồn lương thực)
Dịch câu : Thứ mà bạn cần để có thể sống, như là đồ ăn.
2.Cut down (Nghĩa là chặt, hoặc đốn)
Dịch câu : Làm 1 cái gì đó ngã xuống, ví dụ như cây.
3.Shelter (Nghĩa là nơi trú ẩn, có thể hiểu là một công trình được xây để bảo vệ )
Dịch câu : Một công trình nhỏ bảo vệ bạn khỏi thời tiết xấu, vân vân(etc : vân vân)...
4.Survivor (Nghĩa là người sinh tồn)
Dịch câu : Một người sống sót sau sa khi điều gì đó nguy hiểm xảy ra
5.Fence ( Nghĩa là tường thành hay tường rào)
Dịch câu : Cái gì đó được xây bằng gỗ hoặc kim loại bao quanh một vùng đất, ví dụ như ngăn động vật xâm nhập
6.Sails (Nghĩa là buồm)
Dịch câu : Một mảnh vạt liêu lớn trên tàu, gió thổi vào nó làm tàu di chuyển
7.Wall (Nghĩa là tường, ở đây được hiểu là tường thành hay tường rào)
Dịch câu : Cái gì đó được xâu bằng đó hoặc gạch để bao quanhmột vùng đất, ví dụ ngăn động vật xâm nhập
8.Storm (Nghĩa là bão)
Dịch câu : Đọt nhiên thời tiết xấu với gió mạnh và mưa
#TùngLâm2009
CHÚC BẠN HỌC TỐT !!
1. × Tạm dịch: món đồ mà bạn cần có để sống, như là đồ ăn.
⇒ supplies: lương thực
2. × Tạm dịch: để làm thứ gì đó đổ xuống, ví dụ như là cây.
⇒ cut down: cắt bớt, đốn đổ
3. × Tạm dịch: một tòa nhà nhỏ giúp bạn an toàn khỏi thời tiết xấu, v.v.
⇒ shelter: nơi trú ẩn
4. × Tạm dịch: một người mà còn sống sau khi có thứ gì đó nguy hiểm xảy ra.
⇒ survivor: người sống sót
5. × Tạm dịch: một thứ gì đó được xây dựng bằng gỗ hoặc kim loại xung quanh một vùng đảo, ví dụ để tránh việc động vật tiếp tục xâm phạm.
⇒ fence: hàng rào
6. × Tạm dịch: một mảnh vật tư lớn ở trên một con tàu mà để gió thổi vào khiến nó di chuyển.
⇒ sail: buồm
7. × Tạm dịch: một thứ gì đó được xây bằng gạch hoặc đá xung quanh một vùng đảo, ví dụ để tránh việc động vật tiếp tục xâm phạm.
⇒ wall: tường
8. × Tạm dịch: Thời tiết đột ngột trở nên rất xấu cùng với những cơn gió mạnh và mưa.
⇒ storm: bão
- Chúc cậu học tốt.