Cho 8,4 gam một kim loại R có hóa trị 2 khi tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H 2 ở (ĐKTC) và dung dịch A chứa 24,525 gam chất tan. a. Xác định tên kim loại R. b. Cho dung dịch A tác dụng với lượng dư AgNO 3 thu được m gam kết tủa và có V lít khí NO thoát ra ở (đktc). Tìm m và V?

1 câu trả lời

Đáp án: m kết tủa = 25,575 (g) và V = 0,84 lít

Giải thích các bước giải:

nH2(đktc) = 3,36 :22,4 = 0,15 (mol)

PTHH: R + 2HCl --->RCl2 + H2

          0,15 <--------   0,15 <--0,15 (mol)

a. Theo PTHH: nR = nH2 = 0,15 (mol)

=> MR = mR : nR = 8,4 : 0,15 = 56 (g/mol)

=> R là Sắt (kí hiệu: Fe)

b. PTHH: Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2

                                        0,15 <-- 0,15 (mol)

Theo PTHH: nFeCl2 = nH2 = 0,15 (mol)

=> mFeCl2 = 0,15. 127 = 19,05 (g)

dd A thu được gồm FeCl2: 19,05gam và HCl dư

=> mHCl dư = 24,525 - mFeCl2 = 24,525 - 19,05 = 5,475 (g)

=> nHCl dư = 5,475 : 36,5 = 0,15 (mol)

Khi cho dd A pư với dd HCl có phản ứng:

               3Fe2+ + 4H+ + NO3- ---> 3Fe3+ + NO + 2H2O

bđ (mol) 0,15         0,15

pư(mol) 0,1125      0,15 --------------------> 0,0375 

sau (mol) 0,0375    0                                      0,0375 

              Fe2+ + Ag+ ----> Fe3+ + Ag↓

Pư (mol) 0,0375   -----------------> 0,0375 

Sau(mol) 0                                       0,0375 

            Ag+ + Cl- ---> AgCl↓

           0,15          ----> 015 (mol)

=> sau phản ứng thu được nNO = 0,0375 (mol) => VNO(đktc) = 0,84 (lít)

Kết tủa gồm: Ag: 0,0375 (mol) và AgCl: 0,15 (mol)

=> m kết tủa = 0,0375.108 + 0,15.143,5 = 25,575 (g)