Câu1 Khoanh vào cặp quan hệ từ xách định vế câu chủ ngữ vị ngữ của từng vế câu trong các câu ghép

Tại lớp trưởng vắng mặt nên cuộc họp bị hoãn lại.

Ở đâu mô da cũng được công chúng hoan nghênh nhiệt liệt nhưng ông ko hề tự mãn

Nếu trời rét thì con phải mặc áo ấm

1 câu trả lời

` # Chớp# ` 

` a ) ` Tại lớp trưởng vắng mặt nên cuộc họp bị hoãn lại.

`=> CN1 : `Lớp trưởng

`=> VN1 : ` Vắng mặt

`=> CN2 : ` Cuộc họp

`=> VN2 : ` Bị hoãn lại.

`@` Quan hệ từ : Nên `->` Biểu thị quan hệ kết quả 

` b ) ` Ở đâu mô da cũng được công chúng hoan nghênh nhiệt liệt nhưng ông không hề tự mãn

`=> CN1 : `Mô da

`=> VN1 : ` Cũng được công chúng hoan nghênh nhiệt liệt

`=> CN2 : ` Ông

`=> VN2 : ` Không hề tự mãn

`@` Quan hệ từ : Nhưng `->` Biểu thị quan hệ tương phản

` c ) ` Nếu trời rét thì con phải mặc áo ấm

`=> CN1 : ` Trời

`=> VN1 : ` Rét

`=> CN2 : ` Con

`=> VN2 : ` Phải mặc áo ấm

`@`  Cặp quan hệ từ : Nếu.. thì `->` Biểu thị quan hệ : Nguyên nhân - kết quả 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Odd one out by circling the marked letter A, B, C or D (1pt)(chọn từ khác loại ) 1. A. usually B. sometimes C. always D. happy 2. A. her B. your C. his D. me 3. A. headache B. toothache C. matter D. fever 4. A. football B. hide-and-seek C. badminton D. tennis II. Circle the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (1pt)Tìm từ đọc khác 1. A. day B. after C. play D. game 2. A. wanted B. needed C. travelled D. visited 3. A. concert B. cough C. cook D. cold 4. A. matter B. plan C. travel D. station III. Choose the best word or phrase to finish the following sentences. (2pts) 1. What do you do .... school? A. on B. after C. every D. to 2. What does Nam do in his free time? – He ... on the river. A. does his homework B. plays tennis C. goes fishing D. watches TV 3. How do you go to school every day? - ............. A. by bike B. by walk C. by foot D. with a car 4. She listens to music ............ A. three times a week B. three time week C. a week three times D. three times week 5. Look! It’s ..... A. a school beautiful B. beautiful school C. a beautiful schools D. a beautiful school 6. He is an .... at Thang Long Factory. A. engineer B. student C. worker D. teacher 7. Minh and I were born .... August 5th 1999. A. in B. at C. on D. to. 8. How ..... is it? - It’s eighty thousand dong. A. many B. often C. old D. much IV. Circle the mistake and correct it. (1,5 pts)( Tìm lỗi sai và sửa lại ) 1. Every morning, Hoa is going to school by bus. A B C D 2. I can’t to find my book. A B C D 3. How many books do Nam have? A B C D 4. We not went to school yesterday morning. A B C D 5. He should brush your teeth after meals. A B C D 6. Linh and Mai have many beautiful doll. A B C A V. Reorder the words or phrases to make meaningful sentences (1,5pts) 1. he / big / in / a / house / parents / his / lived. 2. Lan / having / Mai / English / and / lesson / are / an? 3. swimming / he / does / to / the / want / in / go / afternoon? 4. not / go / they / to / did / days / two / Ha Long Bay / ago. 5. usually / hide-and-seek / we / yard / in / school / break / play / they / time / during. 6. two / is / table / there / my / a / chairs / in / and / room.

3 lượt xem
2 đáp án
7 giờ trước