cấu trúc thì hiện tại đơn tất cả

1 câu trả lời

Cấu trúc thì hiện tại đơn

1. ĐỘNG TỪ THƯỜNG

(+) S + V/ V(s/es) + Object…

(-) S do/ does + not + V +…

(?) Do/ Does + S + V?

=>

S (Subject): Chủ ngữ

V (Verb): Động từ

O (Object): Tân ngữ

Động từ chia ở hiện tại (V1 – bare infinitive)

Ngôi thứ ba số ít (he, she, it) động từ thêm –s hoặc –es (thêm –es sau các động từ tận cùng là o, s, x, z, ch, sh)

2. ĐỘNG TỪ TOBE

(+) S + is / am / are +N/Adj

(-) S + is/am/are + not....

(?) Is/am/are S.......?

Những từ nhận biết thì hiện tại đơn

Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng …

Always, constantly: luôn luôn

Often: thường

Normally: thông thường

Usually: thường, thường lệ

Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng

Seldom: hiếm khi, ít khi

Never: không bao giờ

On Mondays/Sundays …: vào những ngày thứ hai/CN …

Câu hỏi trong lớp Xem thêm