Câu 7: Điều gì quyết định các thiết lập ngày giờ trên một máy tính không được kết nối mạng? * A. Cài đặt trong bộ nhớ RAM B. Một máy chủ thời gian trên Internet C. Máy chủ mạng. D. Một đồng hồ hoạt động bằng pin bên trong máy tính Câu 8: Lý do tại sao bạn muốn thay đổi định dạng ngày trên máy tính của bạn? * A. Cho phù hợp với sở thích cá nhân của bạn B. Tuân thủ các tiêu chuẩn công ty C. Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia D. Tất cả các ý trên Câu 9: Tùy chọn nào sau đây có thể được truy cập thông qua Ease of Access Center? * A. User Account Control B. Date and Time settings C. Power options D. Magnifier Câu 10: Khi nào bạn có thể thiết lập nguồn để ở chế độ Standby? * A. Khi bạn muốn bảo tồn năng lượng và hệ thống máy tính của bạn không được cắm vào nguồn B. Khi bạn đi tham dự một cuộc họp mà sau đó bạn muốn tiếp tục làm việc với những gì bạn đang làm trước đó C. Khi bạn đang chờ đợi để kết nối với mạng D. Khi bạn cần phải mang máy tính xách tay đến vị trí khác Câu 11: Loại tài khoản nào cho phép bạn tạo thêm các tài khoản người dùng? A. Administrator B. Guest C. Standard User Câu 12: Tùy chọn nào sau đây cung cấp các lựa chọn để duy trì tính toàn vẹn hệ thống và thực hiện sao lưu dữ liệu, kiểm tra các cập nhật chống vi rút và quét các phần tải về. A. Programs B. Hardware and Sound C. Network and Internet D. System and Security Câu 13: Tùy chọn nào sau đây cho phép bạn cài đặt hay điều chỉnh cách kết nối máy tính của bạn vào mạng hay vào Internet, và chia sẻ các tập tin với người khác. A. Programs B. Hardware and Sound C. Network and Internet D. System and Security Câu 14: Tùy chọn nào sau đây cho phép bạn cài đặt hay điều chỉnh cách hoạt động của các phần cứng như các thiết bị âm thanh. A. Programs B. Hardware and Sound C. Network and Internet D. System and Security Câu 15: Tùy chọn nào sau đây cho phép tiếp cận các nhiệm vụ quản lý hệ thống ví dụ như cài đặt và gỡ bỏ các chương trình. A. Programs B. Hardware and Sound C. Network and Internet D. System and Security Câu 16: Tùy chọn nào sau đây cung cấp các lựa chọn để thiết lập máy tính cho phép nhiều người cùng sử dụng. A. User Accounts B. Appearance and Personalization C. Clock, Language, and Region D. Ease of Access Câu 17: Tùy chọn nào sau đây cho phép bạn tùy chỉnh màn hình với chế độ bảo vệ màn hình, nền màn hình, ...  A. User Accounts B. Appearance and Personalization C. Clock, Language, and Region D. Ease of Access

2 câu trả lời

Tttttttt

Câu 7: Điều gì quyết định các thiết lập ngày giờ trên một máy tính không được kết nối mạng? *

A. Cài đặt trong bộ nhớ RAM

B. Một máy chủ thời gian trên Internet

C. Máy chủ mạng.

D. Một đồng hồ hoạt động bằng pin bên trong máy tính

Câu 8: Lý do tại sao bạn muốn thay đổi định dạng ngày trên máy tính của bạn? *

A. Cho phù hợp với sở thích cá nhân của bạn

B. Tuân thủ các tiêu chuẩn công ty

C. Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc gia

D. Tất cả các ý trên

Câu 9: Tùy chọn nào sau đây có thể được truy cập thông qua Ease of Access Center? *

A. User Account Control

B. Date and Time settings

C. Power options

D. Magnifier

Câu 10: Khi nào bạn có thể thiết lập nguồn để ở chế độ Standby? *

A. Khi bạn muốn bảo tồn năng lượng và hệ thống máy tính của bạn không được cắm vào nguồn

B. Khi bạn đi tham dự một cuộc họp mà sau đó bạn muốn tiếp tục làm việc với những gì bạn đang làm trước đó

C. Khi bạn đang chờ đợi để kết nối với mạng

D. Khi bạn cần phải mang máy tính xách tay đến vị trí khác

Câu 11: Loại tài khoản nào cho phép bạn tạo thêm các tài khoản người dùng?

A. Administrator

B. Guest

C. Standard User

Câu 12: Tùy chọn nào sau đây cung cấp các lựa chọn để duy trì tính toàn vẹn hệ thống và thực hiện sao lưu dữ liệu, kiểm tra các cập nhật chống vi rút và quét các phần tải về.

A. Programs

B. Hardware and Sound

C. Network and Internet

D. System and Security

Câu 13: Tùy chọn nào sau đây cho phép bạn cài đặt hay điều chỉnh cách kết nối máy tính của bạn vào mạng hay vào Internet, và chia sẻ các tập tin với người khác.

A. Programs

B. Hardware and Sound

C. Network and Internet

D. System and Security

Câu 14: Tùy chọn nào sau đây cho phép bạn cài đặt hay điều chỉnh cách hoạt động của các phần cứng như các thiết bị âm thanh.

A. Programs

B. Hardware and Sound

C. Network and Internet

D. System and Security

Câu 15: Tùy chọn nào sau đây cho phép tiếp cận các nhiệm vụ quản lý hệ thống ví dụ như cài đặt và gỡ bỏ các chương trình.

A. Programs

B. Hardware and Sound

C. Network and Internet

D. System and Security

Câu 16: Tùy chọn nào sau đây cung cấp các lựa chọn để thiết lập máy tính cho phép nhiều người cùng sử dụng.

A. User Accounts

B. Appearance and Personalization

C. Clock, Language, and Region

D. Ease of Access

Câu 17: Tùy chọn nào sau đây cho phép bạn tùy chỉnh màn hình với chế độ bảo vệ màn hình, nền màn hình, ... 

A. User Accounts

B. Appearance and Personalization

C. Clock, Language, and Region

D. Ease of Access

Câu hỏi trong lớp Xem thêm