Câu 56. Chỉ tiêu phát triển dân cư - xã hội của Đông Nam Bộ thấp hơn so với mức trung bình cả nước là A. mật độ dân số B. tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị C. tỉ lệ người lớn biết chữ D. thu nhập bình quân đầu người một tháng Câu 57. Tiềm năng kinh tế chủ yếu trên vùng biển của Đông Nam Bộ là A. thu nhặt tổ chim yến. B. nghề làm muối. C. khai thác dầu khí. D. phát triển thuỷ điện . Câu 58. Tam giác công nghiệp mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Tây Ninh . B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu. C. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai. D. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Phước, Đồng Xoài. Câu 59. Tổ hợp nhiệt điện khí vùng Đông Nam Bộ tập trung ở A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Biên Hoà. C. Thủ Dầu Một . D. Bà Rịa - Vũng Tàu. Câu 60. Ngành công nghiệp trọng điểm sử dụng nguồn tài nguyên sẵn có ở Đông Nam Bộ A. vật liệu xây dựng. B. năng lượng, chế biến thực phẩm. C. chế biến lâm sản . D. luyện kim. Câu 61. Ý nào sau đây không phải đặc điểm dân cư Đông Nam Bộ A. dân đông. B. lao động lành nghề. C. người dân năng động, sáng tạo . D. trình độ dân trí thấp. Câu 62. Các ngành công nghiệp năng lượng, cơ khí - điện tử ở Đông Nam Bộ đòi hỏi A. kỹ thuật cao. B. nhiều lao động. C. tài nguyên sẵn có trong vùng. D. điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 63. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển ở Đông Nam Bộ nhờ A. than đá. B. dầu mỏ, khí đốt. C. gió. D. nước. Câu 64. Nguyên nhân chủ yếu để thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm du lịch lớn nhất cả nước là A. có số dân đông, mật độ dân số cao nhất cả nước. B. kinh tế phát triển năng động, là trung tâm công nghiệp lớn nhất. C. vị trí địa lí thuận lợi, cơ sở hạ tầng tốt, tài nguyên du lịch phong phú. D. khí hậu nóng quanh năm, thiên nhiên đa dạng. Câu 65. … là các tỉnh/thành thuộc Đông Nam Bộ tiếp giáp với biển A. Tp. Hồ Chí Minh, Bà Rịa-Vũng Tàu B. Tp. Hồ Chí Minh, Tây Ninh C. Tây Ninh, Bình Dương D. Đồng Nai,Tp Hồ Chí Minh Câu 66. …. là trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí của vùng Đông Nam Bộ. A. Tp Hồ Chí Minh. B. Bà Rịa – Vũng Tàu. C. Đồng Nai. D. Bình Dương. Câu 67. Đông Nam Bộ là vùng có thế mạnh về đánh bắt hải sản chủ yếu là do A. ít chịu ảnh hưởng của bão. B. có nhiều rừng ngập mặn ven biển. C. nằm kề các ngư trường lớn. D. có thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 68. Cây công nghiệp hằng năm quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là A. cói, lạc. B. thuốc lá, dâu tằm. C. đậu tương, mía. D. bông, đay. Câu 69. Đông Nam bộ dẫn đầu về A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. diện tích trồng cà phê. C. sản lượng lúa gạo. D. năng suất lúa. Câu 70. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên của Đông Nam Bộ là A. tài nguyên khoáng sản ít. B. tài nguyên rừng nghèo. C. đất đai kém màu mỡ. D. mùa khô kéo dài. Câu 71. Đông Nam Bộ có tiềm năng phát triển tổng hợp kinh tế biển là vì A. có vùng biển rộng, thềm lục địa nông, phong cảnh đẹp. B. có dầu khí, thủy hải sản, cảng biển lớn, bãi biển đẹp. C. có dầu khí, biển đẹp, khí hậu cận xích đạo. D. có vùng biển rộng, khí hậu ấm. Câu 72. TP HCM có các điểm du lịch nổi tiếng với các di tích lịch sử A. Bến Nhà Rồng, địa đạo Củ Chi, Dinh Thống Nhất. B. Bến Nhà Rồng, Núi Bà Đen, Dinh Thống Nhất. C. Núi Bà Đen, địa đạo Củ Chi, Nhà tù Côn Đảo. D. Bến Nhà Rồng, địa đạo Củ Chi, Núi Bà Đen Câu 73. Đông Nam Bộ không dẫn đầu cả nước về A. hoạt động xuất - nhập khẩu. B. sản lượng lúa. C. tổng mức bán lẻ hàng hóa. D. thu hút đầu tư nước ngoài. Câu 74. Cây cao su được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ vì A. có diện tích đất xám lớn và khí hậu cận xích đạo nóng ẩm. B. có nhiều loại đất và công nghiệp chế biến phát triển. C. có đất ba dan màu mỡ và khí hậu cận xích đạo. D. có nhiều loại đất và thị trường tiêu thụ lớn. Câu 75. So với các vùng trồng cây công nghiệp khác, Đông Nam Bộ có ưu thế nào nổi trội là A. nhiều loại đất tốt hơn. B. dự trữ đất nông nghiệp lớn hơn. C. sông ngòi đầy nước quanh năm. D. khí hậu cận xích đạo ổn định, ít thiên tai. Câu 76. Đông Nam Bộ không phải là vùng có A. người dân năng động, sáng tạo. B. lực lượng lao động dồi dào. C. thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm cao nhất cả nước. Câu 77. Nhận xét đúng với ý nghĩa vị trí địa lí của vùng Đông Nam Bộ là A. cầu nối giữa miền Bắc và miền Nam. B. vừa mang tính chất trung chuyển vừa mang tính chất bản lề. C. cửa ngõ ra biển Đông của vùng Tây Nguyên, Hạ Lào, Đông bắc Campuchia. D. cầu nối giữa Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ với Đồng bằng sông Cửu Long.
1 câu trả lời
* 56: B. tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị
* 57: C. khai thác dầu khí
*58: B. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Vũng Tàu.
*59: D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
*60: C. chế biến lâm sản
*61: A. dân đông
*62: A. kỹ thuật cao
*63: B. dầu mỏ, khí đốt.
*64: C. vị trí địa lí thuận lợi, cơ sở hạ tầng tốt, tài nguyên du lịch phong phú.
*65: A. Tp. Hồ Chí Minh, Bà Rịa-Vũng Tàu
*66: B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
*67: D. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
*68; . đậu tương, mía.
*69: A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài
*70: C. đất đai kém màu mỡ.
*71: B. có dầu khí, thủy hải sản, cảng biển lớn, bãi biển đẹp.
*72: A. Bến Nhà Rồng, địa đạo Củ Chi, Dinh Thống Nhất.
*73; B. sản lượng lúa.
*74: A. có diện tích đất xám lớn và khí hậu cận xích đạo nóng ẩm.
*75: D. khí hậu cận xích đạo ổn định, ít thiên tai.
*76: D. tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm cao nhất cả nước.
*77: C. cửa ngõ ra biển Đông của vùng Tây Nguyên, Hạ Lào, Đông bắc Campuchia.