Câu 38: 0,2 mol chất nào có khối lượng bằng 8 gam? A. KOH B. $Mg(OH)_2$ C. HCl D. NaOH Câu 39: Cho phương trình: CaCO3 → CaO + CO2↑. Số mol $CaCO_3$ cần dùng để điều chế được 11,2 gam CaO là: A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,1 mol
2 câu trả lời
Câu 38:
Ta có: $\text{M = $\frac{m}{n}$ = $\frac{8}{2}$ = 40 g/mol}$
Ta thấy $\text{$M_{NaOH}$ = 23+ 16+ 1= 40 g/mol }$
$\longrightarrow$ Đáp án là $\text{D}$
Câu 39:
PTHH: $\text{$CaCO_{3}$ $\longrightarrow$ CaO + $CO_{2}$ }$
Ta có: $\text{$n_{CaO}$ = $\frac{m}{M}$ = $\frac{11,2}{56}$ = 0,2 mol}$
Theo PTHH $\rightarrow$ $\text{$n_{CaCO_{3}}$ = $n_{CaO}$ }$
$\rightarrow$ $\text{$n_{CaCO_{3}}$ = 0,2 mol}$
$\longrightarrow$ Đáp án là $\text{A}$
$\text{#Kudo}$
Câu 38.
M=m/n=8/0,2=40
Mà
A. KOH ($M_{KOH}=39+16+1=56$ => loại)
B. $M_{Mg (OH)_{2}}=24+(16+1).2=58$ => loại
C. HCl ($M_{HCl}=1+35,5=36,5$ => loại)
D. NaOH ($M_{NaOH}=23+16+1=40$ => Chọn)
=> CHỌN D
CÂU 39
Số mol của 11,2 gam CaO:
n=m/M=11,2/(40+16)=0,2 (mol)
CaCO3 → CaO + CO2
TPTHH 1 1 1 (mol)
TĐ 0,2 0,2 0,2 (mol)
=> n CaCO3=0,2 (mol)
=> CHỌN A