Câu 26: Các vùng trồng cây công nghiệp nhiều nhất ở nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long. B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 27: Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng? A. Giao thông vận tải. B. Bưu chính viễn thông. C. Giáo dục. D. Thương mại. Câu 28: Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất? A. Đường sắt. B. Đường bộ. C. Đường biển. D. Đường ống. Câu 29: Vùng nào có hoạt động nội thương phát triển nhất? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 30: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là: A. Hà Nội và Đà nẵng. B. Hà Nội và Hải Phòng. C. Hà Nội Và Thành phố Hồ Chí Minh. D. Hà Nội và Biên Hòa. Câu 31: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số là: A. từ năm 1945 trở về trước. B. từ năm 1945 đến năm 1954. C. từ những năm 50 đến cuối thế kỉ XX. D. từ năm 2000 đến nay. Câu 32: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở đâu? A. Thành thị. B. Nông thôn. C. Vùng núi cao. D. Hải đảo. Câu 33: Tài nguyên thiên nhiên có vai trò như thế nào đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp? A. Quyết định. B. Tạo cơ sở nguyên liệu, nhiên liệu và năng lượng để phát triển cơ cấu công nghiệp đa ngành. C. Là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm. D. Cả đáp án B và C đều đúng. Câu 34: Nước ta chủ yếu nhập khẩu: A. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng. B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản. C. Hàng nông, lâm, thủy sản đã chế biến. D. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu. Câu 35: Các dịch vụ cơ bản của ngành bưu chính viễn thông là: A. hệ thống chợ. B. siêu thị. C. trung tâm thương mại. D. phát hành báo chí. Câu 35: Chất lượng cuộc sống của nhân dân ta đang ở mức độ nào? A. Mức cao. B. Mức thấp. C. Đang được cải thiện. D. Chưa được cải thiện. Câu 36: Địa danh nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Cố đô Huế. B. Hồ Ba Bể. C. Lăng Cô. D. Hoa Lư. Câu 37: Các tỉnh dẫn đầu sản lượng nuôi trồng thủy sản ở nước ta: A. An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu. B. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau. C. Cà Mau, An Giang, Kiên Giang. D. Cà Mau, An Giang, Bến Tre. Câu 38: Những địa điểm nào sau đây là tài nguyên du lịch tự nhiên? A. Tràng An, vườn quốc gia Cúc Phương, Vịnh Hạ Long. B. Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể, phố cổ Hội An. C. Vịnh Hạ Long, động Phong Nha - Kẻ Bàng, Văn miếu Quốc Tử Giám. D. Di tích Mỹ Sơn, Hoàng thành Thăng Long, Cố đô Huế. Câu 39: Hoạt động dịch vụ ở các thành phố lớn phát triển hơn vùng nông thôn là do: A. giao thông vận tải, bưu chính viễn thông phát triển. B. thu nhập bình quân đầu người cao. C. dân cư tập trung đông, kinh tế phát triển. D. có nhiều siêu thị, trung tâm thương mại. Câu 40: Quốc lộ 1A chạy từ: A. Lạng Sơn đến Cà Mau. B. Lạng Sơn đến thánh phố Hồ Chí Minh. C. Hà Giang đến Cà Mau. D. Hà Giang đến Hà Nội.
1 câu trả lời
Câu 26: Các vùng trồng cây công nghiệp nhiều nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
⇒ B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 27: Ngành nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Giao thông vận tải.
B. Bưu chính viễn thông.
C. Giáo dục.
⇒ D. Thương mại.
Câu 28: Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất?
A. Đường sắt.
⇒ B. Đường bộ.
C. Đường biển.
D. Đường ống.
Câu 29: Vùng nào có hoạt động nội thương phát triển nhất?
⇒ A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 30: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là:
A. Hà Nội và Đà nẵng.
B. Hà Nội và Hải Phòng.
⇒ C. Hà Nội Và Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội và Biên Hòa.
Câu 31: Việt Nam đã trải qua giai đoạn bùng nổ dân số là:
A. từ năm 1945 trở về trước.
B. từ năm 1945 đến năm 1954.
⇒ C. từ những năm 50 đến cuối thế kỉ XX.
D. từ năm 2000 đến nay.
Câu 32: Phân theo cơ cấu lãnh thổ, nguồn lao động nước ta chủ yếu phân bố ở đâu?
A. Thành thị.
⇒B. Nông thôn.
C. Vùng núi cao.
D. Hải đảo.
Câu 33: Tài nguyên thiên nhiên có vai trò như thế nào đối với sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Quyết định.
B. Tạo cơ sở nguyên liệu, nhiên liệu và năng lượng để phát triển cơ cấu công nghiệp đa ngành.
C. Là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
⇒ D. Cả đáp án B và C đều đúng.
Câu 34: Nước ta chủ yếu nhập khẩu:
A. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
C. Hàng nông, lâm, thủy sản đã chế biến.
⇒ D. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu.
Câu 35: Các dịch vụ cơ bản của ngành bưu chính viễn thông là:
A. hệ thống chợ.
B. siêu thị.
C. trung tâm thương mại.
⇒D. phát hành báo chí.
Câu 35: Chất lượng cuộc sống của nhân dân ta đang ở mức độ nào?
A. Mức cao. B. Mức thấp.
⇒C. Đang được cải thiện. D. Chưa được cải thiện.
Câu 36: Địa danh nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch tự nhiên?
A. Cố đô Huế. B. Hồ Ba Bể.
C. Lăng Cô. ⇒D. Hoa Lư.
Câu 37: Các tỉnh dẫn đầu sản lượng nuôi trồng thủy sản ở nước ta:
A. An Giang, Kiên Giang, Bạc Liêu.
B. Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
C. Cà Mau, An Giang, Kiên Giang.
⇒D. Cà Mau, An Giang, Bến Tre.
Câu 38: Những địa điểm nào sau đây là tài nguyên du lịch tự nhiên?
A. Tràng An, vườn quốc gia Cúc Phương, Vịnh Hạ Long.
⇒B. Vịnh Hạ Long, hồ Ba Bể, phố cổ Hội An.
C. Vịnh Hạ Long, động Phong Nha - Kẻ Bàng, Văn miếu Quốc Tử Giám.
D. Di tích Mỹ Sơn, Hoàng thành Thăng Long, Cố đô Huế.
Câu 39: Hoạt động dịch vụ ở các thành phố lớn phát triển hơn vùng nông thôn là do:
A. giao thông vận tải, bưu chính viễn thông phát triển.
B. thu nhập bình quân đầu người cao.
⇒C. dân cư tập trung đông, kinh tế phát triển.
D. có nhiều siêu thị, trung tâm thương mại.
Câu 40: Quốc lộ 1A chạy từ:
A. Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Lạng Sơn đến thánh phố Hồ Chí Minh.
C. Hà Giang đến Cà Mau.
⇒D. Hà Giang đến Hà Nội.