Câu 1:Hãy cho biết các thành phần chính cửa sổ Word Câu 2:Cho biết các chức năng của nút lệnh Câu 3:Cho biết chức năng của một số phím Câu 4:Nêu quy tắc gõ dấu câu Câu 5:Lề trang văn bản là gì? Câu 6:Cho biết tác dụng của nút lệnh Over type. Câu 7:Hình ảnh được chèn vào văn bản với mục đích gì? Câu 8:Khi soạn thảo văn bản cần thực hiện các thao tác nào? Câu 9:Soạn thảo trên máy tính có ưu điểm gì? Câu 10:Thế nào là định dạng văn bản? Câu 11:Cho biết tác dụng của các lệnh -File->Save -File->New -File->Open - File->Undo -File->Exit -File->Copy -File->Cut - File->Paste Câu 12:Cho biết tác dụng của các nút lệnh -Table->delete->Columns -Table->delete->Cells -Table->delete->Table -Table->delete->Rows

2 câu trả lời

Câu 1:

Các thành phần chính trên cửa sổ của Word gồm : 
- Thanh tiêu đề 
- Thanh bảng chọn ( menu) : chứa các bảng chọn File, Edit, View. . . . help 
- Thanh công cụ : chứa các nút lệnh 
- Các thanh cuốn ( dọc, ngang ) 
- Vùng soạn thảo 
- Con trỏ soạn thảo

Câu 2:

nút lệnh: sử dụng để

new: sang trang văn bản mới

open: mở các tệp văn bản đã lưu

save: lưu văn bản

cut: sao chép và cắt luôn dữ liệu đến nơi khác

copy: dán dữ liệu đã đc sao chép thành 1 bản sao mới

undo: khôi phục thao tác

Câu 3:

Enter: Phím dùng để ra lệnh thực hiện một lệnh hoặc chạy một chương trình đang được chọn. Trong Word, phím Enter dùng để xuống dòng.

Shift: khi nhấn và giữ phím Shift sau đó nhấn thêm phím ký tự để gõ chữ IN HOA mà không cần bật Caps lock, hoặc dùng để gõ các ký tự bên trên đối với phím có 2 ký tự. Shift là phím tổ hợp chỉ có tác dụng khi nhấn kèm với các phím khác, mỗi chương trình sẽ có qui định riêng cho các phím này.

Caps Lock : Bật/tắt chế độ gõ chữ IN HOA (đèn Caps lock sẽ bật hoặc tắt tương ứng theo chế độ)

Space Bar: Phím tạo khoảng cách giữa các ký tự, trong một số trường hợp phím này còn được dùng để đánh dấu vào các ô chọn. Mỗi khoảng cách cũng được xem là một ký tự, gọi là ký tự trắng hay trống.

Câu 4:

Quy tắc gõ văn bản:

- Dấu ngắt câu: sát ký tự bên trái và cách ký tự bên phải một khoảng trắng.

- Dấu mở ngoặc sát ký tự bên phải và cách ký tự bên trái một khoảng trắng, dấu đóng ngoặc thì ngược lại.

- Từ cách từ đúng một khoảng trắng.

Câu 5:
Lề trang văn bản là biên ngoài của vùng chứa văn bản trên trang in

Câu 6:
Ghi đè trong Word, Excel

Câu 7:

Chèn hình ảnh vào văn bản làm cho nội dung văn bản thêm trực quan, sinh động và dễ hiểu hơn.

Câu 8:

Các thao tác cơ bản bao gồm việc thêm, xóa và di chuyển văn bản trên tài liệu của bạn, cũng như việc làm thế nào để cắt, sao chép và dán văn bản

Câu 9:

Đẹp và có nhiều kiểu chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay

 Đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay

 Có thể chỉnh sửa, sao chép văn bản dễ dàng

Câu 10:
 Định dạng văn bản là trình bày các phần văn bản theo những thuộc tính văn bản nhằm mục đích cho văn bản được rõ ràng và đẹp, nhấn mạnh những phần quan trọng, giúp người đọc nắm bắt dễ hơn các nội dung chủ yếu của văn bản.

Câu 11:

-File->Save: lưu

-File->New: tạo mới

- File->Undo: quay lại

-File->Exit: thoát

-File->Copy: sao chép

-File->Cut:  cắt

- File->Paste: dán

(ko bt đúng theo yêu cầu k nx)

Câu 12:

-Table->delete->Columns: xóa cột

-Table->delete->Cells: xóa các ô

-Table->delete->Table: xóa toàn bộ bảng

-Table->delete->Rows: xóa hàng

Camon bn Nhi đó dễ xương nha!!!

Em ngu tin lắm, cần chỉ dạy thêm ạ!

1)Các thành phần chính trên cửa sổ của Word gồm : 
- Thanh tiêu đề 
- Thanh bảng chọn ( menu) : chứa các bảng chọn File, Edit, View. . . . help 
- Thanh công cụ : chứa các nút lệnh 
- Các thanh cuốn ( dọc, ngang ) 
- Vùng soạn thảo 
- Con trỏ soạn thảo
7)Chèn hình ảnh với mục đích làm cho nội dung văn bản thêm trục quan,sinh động và dể hiểu hơn.

8)Đánh văn bản

9)nhanh hơn,có thể chỉnh sửa câu trong văn bản.

10) -lưa văn bản

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
4 lượt xem
2 đáp án
13 giờ trước