Câu 16. Kathy often __________ hopscotch with her friends. A. goes B. plays C. enjoys D. does Câu 17. Have you ever __________ rock climbing, Fed? A. arrived B. been C. done D. gone Câu 18. I usually play soccer with my Dad __________ Sunday afternoons. A. on B. in C. at D. every Câu 19. Cristiano Ronaldo won the World Football Player of the Year __________ three times. A. Bonus B. Prize C. Reward D. Award Câu 20. So far, the sprinter has __________ 10 medals at 2 Olympic Games. A. won B. winning C. win D. wins Câu 21. Michael Jordan was born __________1963 in the USA. A. for B. at C. in D. on Câu 22. On the high bar, the __________ swung forward. A. winner B. boxer C. soccer player D. gymnast Câu 23. I'm not really into outdoor activities so I __________ go jogging A. often B. usually C. rarely D. always Câu 24. Kate: __________ goals did the player score during his career? - Bob: 1281. A. How long B. When C. How often D. How many Câu 25. How did Peter feel __________ he heard someone had broken into his house? A. because B. when C. so D. and Câu 26. I usually sit in the classroom at __________ time at school. A. break B. cut C. interruption D. division Câu 27. Tug of __________ is a common game among Vietnamese children. A. struggle B. fight C. hit D. war Câu 28. __________ morning exercise is good for health. A. Getting B. Doing C. Making D. Using Câu 29. The first modem Olympic Games took __________ in Athens in 1896. A. site B. location C. place D. position Câu 30. Pelé __________ 1,281 goals in his 22-year football career. A. won B. got C. gained D. scored Câu 31. I often __________ fishing with my father at the weekend. A. do B. go C. play D. swim
2 câu trả lời
`16`. ⇒ B. plays
→ Công thức HTĐ: S + V1(s/es)
→ Nhận biết: often
→ play hopscotch: chơi lò cò
`17`. ⇒ B. been
→Dịch nghĩa: Bạn đã bao giờ leo núi chưa, Fed?
→ Have you ever been .... : Bạn đã bao giờ
`18`. ⇒ D. every
→ Every .... : mỗi ....
→ Vì câu đang cần 1 từ chỉ tần suất nên ta dùng every
`19`. ⇒ D. Award
→ Dịch nghĩa: Cristiano Ronaldo đã 3 lần giành danh hiệu Cầu thủ xuất sắc nhất năm của bóng đá thế giới.
→ Award: Phần thưởng
`20`. ⇒ A. won
→ Công thức HTHT: S + have/has + V3/ed
→ Nhận biết: ( Có sẵn chữ has ) ^^
`21`. ⇒ C. in
→ In + năm
→ Dịch nghĩa: Michael Jordan sinh năm 1963 tại Mỹ.
`22`. ⇒ D. gymnast
→ Dịch nghĩa: Trên thanh cao, người thể dục ( VĐV ) xoay người về phía trước.
`23`. ⇒ C. rarely
→ Dịch nghĩa: Tôi không thực sự thích các hoạt động ngoài trời nên tôi hiếm khi chạy bộ
→ Vì phía trc ns là không thực sự thích các hoạt động nên ta cần 1 từ chỉ tần suất ko thường xuyên
→ rarely: hiếm khi
`24`. ⇒ D. How many
→ Vì 1281 là chỉ về số lượng nên ta dùng How many : Bao nhiêu
→ Dịch nghĩa: Kate: Cầu thủ đã ghi bao nhiêu bàn trong sự nghiệp của mình? - Bob: 1281.
`25`. ⇒ B. when
→ Dịch nghĩa: Peter cảm thấy thế nào khi nghe tin có kẻ đột nhập vào nhà
→ Diễn tả mối quan hệ giữa hành động và kết quả, hoặc sự việc trong tương lai ( Liên từ )
`26`. ⇒ D. division
→ Dịch nghĩa: Tôi thường ngồi trong lớp vào giờ học ở trường.
`27`. ⇒ D. war
→ Dịch nghĩa: Kéo co là trò chơi phổ biến của trẻ em Việt Nam.
→ Tug of war : Kéo co
`28`. ⇒ B. Doing
→ Doing morning exercise: Tập thể dục
`29`. ⇒ C. place
→ Dịch nghĩa: Thế vận hội Olympic modem đầu tiên diễn ra tại Athens vào năm 1896.
`30`. ⇒ D. scored
→ Dịch nghĩa: Pelé đã ghi 1.281 bàn thắng trong sự nghiệp bóng đá 22 năm của mình.
→ scored: ghi bàn
`31`. ⇒ B. go
→ go fishing: Đi câu cá
Chúc bạn học tốt !!!
16 B
17 B
18 A
20 A
21 C
23 A
24 A
25 B
26 A
28 B
30 D
31 B.
CÓ VÀI CÂU TỚ KHÔNG BIẾT.