Câu 16. Đông Nam Bộ có khí hậu A. nhiệt đới có mùa đông lạnh. B. cận nhiệt đới. C. ôn đới núi cao. D. cận xích đạo. Câu 17. Khoáng sản trên đất liền của Đông Nam Bộ là A. đồng, sắt. B. bô xít, than đá. C. sét, cao lanh, vàng. D. bô xít, sét, cao lanh. Câu 18. Dầu khí của Đông Nam Bộ được khai thác ở A. thềm lục địa. B. vùng ngoài khơi. C. trên đất liền. D. vùng cửa sông. Câu 19. Con sông không chảy qua vùng Đông Nam Bộ là A. sông Sài Gòn. B. sông Đồng Nai. C. sông Bé. D. sông Tiền. Câu 20. Nhà máy thủy điện Trị An nằm trên sông A. Sài Gòn. B. Bé. C. Đồng Nai. D. Vàm Cỏ. Câu 21 Khoáng sản có vai trò đặc biệt quan trọng ở Đông Nam Bộ là A. dầu khí . B. than. C. bô xít. D. thiếc. Câu 22. Hồ lớn nhất của Đông Nam Bộ là A. hồ Trị An. B. hồ Dầu Tiếng. C. hồ Ba Bể. D. Kẻ Gỗ. Câu 23. Loại đất có giá trị nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. Đất phù sa. C. Đất ba dan và đất xám trên phù sa cổ. B. Đất pha cát. D. Đất xám trên phù sa cổ và đất feralit trên đá vôi. Câu 24. Tỉnh … thuộc Đông Nam Bộ có độ che phủ rừng dưới 10% A. Bình Dương B. Bình Phước C. Đồng Nai D. Hà Nam Câu 25. Đông Nam Bộ có … vườn quốc gia A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26. Khu dự trữ sinh quyển thuộc Đông Nam Bộ là A. Cát Tiên và Kiên Giang. B. Cát Tiên và Cần Giờ. C. Cát Tiên và Cù lao Chàm. D. Cần Giờ và Kiên Giang. Câu 27. Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là A. cà phê. B. chè. C. cao su. D. dừa. Câu 28. Các trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đông Nam Bộ là A. TP Hồ Chí Minh, Dầu Tiếng, Vũng Tàu. B. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. C. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa,Vũng Tàu. D. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương. Câu 29. Cây trồng chủ yếu của Đông Nam Bộ là A. cây công nghiệp nhiệt đới. B. cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới. C. cây lương thực. D. cây hoa màu. Câu 30. ………..là các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ. A. Máy móc thiết bị B. Nguyên liệu cho công nghiệp C. Dầu thô, sản phẩm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm, hàng may mặc, giày dép D. Hàng tiêu dung cao cấp Câu 31. Hàng nhập khẩu chủ yếu của Đông Nam Bộ là A. lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng. B. nguyên nhiên liệu, thực phẩm. C. hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ. D. máy móc thiết bị, nguyên liệu, hàng tiêu dùng cao cấp. Câu 32. Tài nguyên có giá trị nhất để phát triển nông nghiệp ở vùng đất liền của Đông Nam Bộ là A. đất trồng B. rừng. C. khoáng sản . D. nguồn thuỷ năng Câu 33. Đông Nam Bộ có ……. cao nhất cả nước A. tuổi thọ trung bình B. tỷ lệ người lớn biết chữ C. mật độ dân số D. GDP/người Câu 34. Dựa vào Atlat Địa lí trang 15, thành phố Biên Hòa (Đồng Nai) có quy mô A. trên 1000 000 người. B. từ 500 001 – 1 000 000 người C. từ 200 001 – 500 000 người D. dưới 200 000 người Câu 35. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước trong hoạt động A. xuất - nhập khẩu. B. sản xuất lúa. C. đánh bắt hải sản. D. chăn nuôi lợn. Câu 36. Đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của Đông Nam Bộ A. Biên Hoà B. Thành phố Hồ Chí Minh C. Đồng Nai D. Bà Rịa - Vũng Tàu Câu 37. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ là: A. lúa, gạo. B. dừa, mía. C. dầu thô. D. đồ gỗ. Câu 38. Sản phẩm công nghiệp của Đông Nam Bộ chiếm tỷ trọng 100% so với cả nước là A. dầu thô. B. điện sản xuất. C. động cơ điêden. D. sơn hoá học. Câu 39 …. là các cây công nghiệp chủ yếu ở Đông Nam Bộ A. cao su, hồ tiêu, điều, đậu tương. B. cà phê, lạc, bông. C. chè, sơn, hồi, dâu tằm. D. dừa, mía, thuốc lá. Câu 40. Nơi sản xuất điện có công suất lớn nhất Đông Nam Bộ hiện nay là A. Trị An. B. Phú Mĩ. C. Thác Mơ. D. Cần Đơn. Câu 41. Đông Nam Bộ có các nhà máy thủy điện A. Cần Đơn, Yali, Trị An. B. Trị An, Thác Mơ, Yali. C. Thác Mơ, Yali, Cần Đơn. D. Trị An, Thác Mơ, Cần Đơn.
1 câu trả lời
Câu 16. Đông Nam Bộ có khí hậu
A. nhiệt đới có mùa đông lạnh.
B. cận nhiệt đới.
C. ôn đới núi cao.
D. cận xích đạo.
Câu 17. Khoáng sản trên đất liền của Đông Nam Bộ là
A. đồng, sắt.
B. bô xít, than đá.
C. sét, cao lanh, vàng.
D. bô xít, sét, cao lanh.
Câu 18. Dầu khí của Đông Nam Bộ được khai thác ở
A. thềm lục địa.
B. vùng ngoài khơi.
C. trên đất liền.
D. vùng cửa sông.
Câu 19. Con sông không chảy qua vùng Đông Nam Bộ là
A. sông Sài Gòn.
B. sông Đồng Nai.
C. sông Bé.
D. sông Tiền.
Câu 20. Nhà máy thủy điện Trị An nằm trên sông
A. Sài Gòn.
B. Bé.
C. Đồng Nai.
D. Vàm Cỏ.
Câu 21 Khoáng sản có vai trò đặc biệt quan trọng ở Đông Nam Bộ là
A. dầu khí .
B. than.
C. bô xít.
D. thiếc.
Câu 22. Hồ lớn nhất của Đông Nam Bộ là
A. hồ Trị An.
B. hồ Dầu Tiếng.
C. hồ Ba Bể.
D. Kẻ Gỗ.
Câu 23. Loại đất có giá trị nhất đối với sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. Đất phù sa.
C. Đất ba dan và đất xám trên phù sa cổ.
B. Đất pha cát.
D. Đất xám trên phù sa cổ và đất feralit trên đá vôi.
Câu 24. Tỉnh … thuộc Đông Nam Bộ có độ che phủ rừng dưới 10%
A. Bình Dương B. Bình Phước C. Đồng Nai D. Hà Nam
Câu 25. Đông Nam Bộ có … vườn quốc gia
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26. Khu dự trữ sinh quyển thuộc Đông Nam Bộ là
A. Cát Tiên và Kiên Giang.
B. Cát Tiên và Cần Giờ.
C. Cát Tiên và Cù lao Chàm.
D. Cần Giờ và Kiên Giang.
Câu 27. Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là
A. cà phê. B. chè. C. cao su. D. dừa.
Câu 28. Các trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. TP Hồ Chí Minh, Dầu Tiếng, Vũng Tàu.
B. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.
C. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa,Vũng Tàu.
D. TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Bình Dương.
Câu 29. Cây trồng chủ yếu của Đông Nam Bộ là
A. cây công nghiệp nhiệt đới.
B. cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới.
C. cây lương thực.
D. cây hoa màu.
Câu 30. ………..là các mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ.
A. Máy móc thiết bị
B. Nguyên liệu cho công nghiệp
C. Dầu thô, sản phẩm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm, hàng may mặc, giày dép
D. Hàng tiêu dung cao cấp
Câu 31. Hàng nhập khẩu chủ yếu của Đông Nam Bộ là
A. lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng.
B. nguyên nhiên liệu, thực phẩm.
C. hàng may mặc, giày dép, đồ gỗ.
D. máy móc thiết bị, nguyên liệu, hàng tiêu dùng cao cấp.
Câu 32. Tài nguyên có giá trị nhất để phát triển nông nghiệp ở vùng đất liền của Đông Nam Bộ là
A. đất trồng B. rừng. C. khoáng sản . D. nguồn thuỷ năng
Câu 33. Đông Nam Bộ có ……. cao nhất cả nước
A. tuổi thọ trung bình
B. tỷ lệ người lớn biết chữ
C. mật độ dân số
D. GDP/người
Câu 34. Dựa vào Atlat Địa lí trang 15, thành phố Biên Hòa (Đồng Nai) có quy mô
A. trên 1000 000 người.
B. từ 500 001 – 1 000 000 người
C. từ 200 001 – 500 000 người
D. dưới 200 000 người
Câu 35. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước trong hoạt động
A. xuất - nhập khẩu. B. sản xuất lúa. C. đánh bắt hải sản. D. chăn nuôi lợn.
Câu 36. Đầu mối giao thông vận tải quan trọng hàng đầu của Đông Nam Bộ
A. Biên Hoà B. Thành phố Hồ Chí Minh C. Đồng Nai D. Bà Rịa - Vũng Tàu
Câu 37. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của Đông Nam Bộ là:
A. lúa, gạo. B. dừa, mía. C. dầu thô. D. đồ gỗ.
Câu 38. Sản phẩm công nghiệp của Đông Nam Bộ chiếm tỷ trọng 100% so với cả nước là
A. dầu thô.
B. điện sản xuất.
C. động cơ điêden.
D. sơn hoá học.
Câu 39 …. là các cây công nghiệp chủ yếu ở Đông Nam Bộ
A. cao su, hồ tiêu, điều, đậu tương.
B. cà phê, lạc, bông.
C. chè, sơn, hồi, dâu tằm.
D. dừa, mía, thuốc lá.
Câu 40. Nơi sản xuất điện có công suất lớn nhất Đông Nam Bộ hiện nay là
A. Trị An. B. Phú Mĩ. C. Thác Mơ. D. Cần Đơn.
Câu 41. Đông Nam Bộ có các nhà máy thủy điện
A. Cần Đơn, Yali, Trị An.
B. Trị An, Thác Mơ, Yali.
C. Thác Mơ, Yali, Cần Đơn.
D. Trị An, Thác Mơ, Cần Đơn.