Câu 13: 4 tấn 18dag = ……dag. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: a/ 4018 b/ 400018 c/ 4180 d/ 40018 Câu 15: 3m 9cm = ….m. Hỗn số thích hợp điền vào chỗ trống là: Câu 19: Số thập phân gồm: ba chục; hai đơn vị; không phần mười; năm phần trăm là: ….. a/ 32,5 b/ 32,05 c/ 30,25 d/ 35,02 Câu 20: 1 $\frac{1}{4}$ tấn + 8 $\frac{3}{4}$ tạ=…kg a/ 1000 b/ 100 c/ 2125 d/ 3125 NHANH NHANH NHÉ

2 câu trả lời

Câu `13:` 

`4` tấn `18dag = 400018 dag`

`<=> 4` tấn `= 400000 dag`

`=> 400000 + 18 = 400018`

`->` Chọn `B`

Câu `15:` 

`3m 9cm = 3,09 m`

`<=> 9cm = 0,09 m`

`=> 0,09 + 3 = 3,09`

`->` Số thích hợp cần điền vào là `3,09`

Câu `19:`

`@` ba chục  `= 30`

`@` hai đơn vị `= 2`

`@` không phần mười `= 0/10` 

`@` năm phần trăm `= 5/100` 

`=> 30 + 2 + 0/10 + 5/100 = 32,05`

`->` Chọn `B`

Câu `20:`

`<=> 1 1/4` tấn  `= 1,25` tấn ` = 1250 kg` 

`<=> 8 3/4` tạ `= 8,75` tạ `= 875 kg`

`=> 1250 + 875 = 2125`

`->` Chọn `C`

`#dpa`

 

Đáp án:

Câu 13: 4 tấn 18dag = ……dag. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

a- 4018

Câu 15: 3m 9cm = ….m. Hỗn số thích hợp điền vào chỗ trống là:

- 3,009m

Câu 19: Số thập phân gồm: ba chục; hai đơn vị; không phần mười; năm phần trăm là: …..

b- 32,05

câu 20

 bàng 10 nha chứ bn đánh bị thừa số

Câu hỏi trong lớp Xem thêm