Câu 11: Trong chế độ phong kiến, hôn nhân thường dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Lợi ích kinh tế. B. Lợi ích xã hội. C. Tình yêu chân chính. D. Văn hóa gia đình. Câu 12: Biểu hiện nào dưới đây là sống hòa nhập? A. Sống tự do trong xã hội. B. Sống gần gũi, chan hòa với mọi người. C. Sống theo sở thích cá nhân. D. Sống phù hợp với thời đại. Câu 13: Các chuẩn mực “Công, dung, ngôn, hạnh” ngày nay có nhiều điểm khác xưa, điều này thể hiện các quy tắc, chuẩn mực đạo đức cũng luôn A. Biến đổi cho phù hợp xã hội. B. Biến đổi theo trào lưu xã hội. C. Thường xuyên biến đổi. D. Biến đổi theo nhu cầu của mỗi người. Câu 14: Trong tình bạn khác giới, cần chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp? A. Cư xử lịch thiệp, đàng hoàng. B. Thân mật và gần gũi. C. Quan tâm và chăm sóc. D. Lấp lửng trong cách ứng xử. Câu 15: Tập thể nào dưới đây không phải là cộng đồng? A. Nhân dân trong khu dân cư. B. Người Việt Nam ở nước ngoài. C. Tổ học tập. D. Trường học. Câu 16: Biểu hiện nào dưới đây không phải là nhân nghĩa ? A. Lòng thương người. B. Giúp đỡ người khác lúc hoạn nạn, khó khăn. C. Chỉ giúp đỡ người nào đã giúp đỡ mình. D. Nhường nhịn người khác. Câu 17: Những chuẩn mực đạo dức nào dưới đây là cần thiết của mỗi công dân đối với cộng đồng? A. Yêu nước, yêu tập thể. B. Nhân nghĩa, hòa nhập, hợp tác. C. Rộng lượng, chân thành. D. Chăm chỉ, nhiệt tình, nhanh nhẹn. Câu 18: Câu tục ngữ "đói cho sạch, rách cho thơm" thể hiện phạm trù cơ bản nào của đạo đức học? A. Danh dự. B. Nhân phẩm. C. Hạnh phúc. D. Nghĩa vụ. Câu 19: Em đồng ý với quan niệm nào sau đây? A. Tình yêu là chuyện riêng của hai người, không liên quan ai cả. B. Không yêu cha mẹ thì không yêu người khác. C. Tình yêu không là cơ sở của hôn nhân. D. Tình yêu là đặc quyền của tuổi trẻ. Câu 20: Trong các phạm trù đạo đức, phạm trù nào là yếu tố nội tâm làm nên giá trị đạo đức con người? A. Lương tâm B. Nhân phẩm C. Hạnh phúc D. Hòa nhập. Câu 21. Độ tuổi quy định kết hôn đối với nam ở nước ta là A. từ đủ18 tuổi trở lên. C. từ đủ 20 tuổi trở lên. B. từ đủ 19 tuổi trở lên. D. từ đủ 21 tuổi trở lên. Câu 22. Gia đình có mấy chức năng? A. 3 chức năng. C. 5 chức năng. B. 4 chức năng. D. 6 chức năng. Câu 23. Tích cực tham gia các hoạt động “Uống nước nhớ nguồn” là biểu hiện nào dưới đây về trách nhiệm của công dân đối với cộng đồng? A. Nhân nghĩa. B. Nhân đạo. C. Tình cảm yêu mến. D. Lòng thương người. Câu 24. Chung sức làm việc, giúp đỡ hỗ trợ lẫn nhau trong công việc, một lĩnh vực nào đó vì mục đích chung là nội dung khái niệm nào sau đây? A. Hợp tác. B. Đoàn kết. C. Giúp đỡ. D. Đồng lòng. Câu 25. Biểu hiện nào dưới đây là sống hòa nhập? A. Sống không xa lánh mọi người. B. Sống theo sở thích của bản thân. C. Sống theo xu hướng của xã hội. D. Sống tự do, thoải mái trong xã hội. Câu 26. Mọi người cần phải biết hợp tác vì lí do nào sau đây? A. Mỗi người không thể tự hoàn thành công việc riêng. B. Mang lại hiệu quả cao hơn cho công việc chung. C. Trong xã hội có sự phân công công việc cụ thể. Câu 27. Trường THPT A tổ chức cho học sinh khối 12 tham gia hiến máu nhân đạo là việc làm phù hợp với chuẩn mực đạo đức trong hoạt động nào? A. Xã hội. B. Giáo dục. C. Văn hóa. D. Y tế. Câu 28. Hành vi, việc làm nào sau đây là biểu hiện của hợp tác? A. Cùng nhau bàn bạc, thảo luận bài tập nhóm. B. Một nhóm người kết bè phái gây mâu thuẫn tại khu dân cư. C. Hai người cùng nhau trêu trọc một người khác. D. Một nhóm người bàn nhau tìm cách chia rẽ khối đoàn kết. Câu 29: Mỗi cá nhân trong cộng đồng đều có điểm mạnh và hạn chế riêng. Vì thế, sự…….. trong công việc sẽ giúp mọi người có thể hỗ trợ tạo nên sức mạnh để vượt qua khó khăn A. Góp sức. B. Đoàn kết. C. Hỗ trợ. D. Hợp tác. Câu 30: Trách nhiệm hàng đầu của thanh niên Việt Nam hiện nay đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc là gì? A. xác định mục đích và động cơ học tập đúng. B. Phê phán những hành vi sai trái. C. Tham gia các hoạt động của địa phương như vệ sinh môi trường. D. Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa.

2 câu trả lời

11 B
12 D
13 A
14 A
15 B
16 B
17 B
18B
19D
20 A
21 C
22A
23B
24 A
25D
26B
27D
28A
29b

11. A. Lợi ích kinh tế.

12. B. Sống gần gũi, chan hòa với mọi người.

13. A. Biến đổi cho phù hợp xã hội.

14. A. Cư xử lịch thiệp, đàng hoàng.

15. C. Tổ học tập.

16. C. Chỉ giúp đỡ người nào đã giúp đỡ mình.

17. B. Nhân nghĩa, hòa nhập, hợp tác.

18. B. Nhân phẩm

19. B. Không yêu cha mẹ thì không yêu người khác.

20. A. Lương tâm

21. C. từ đủ 20 tuổi trở lên.

22. A. 3 chức năng.

23. A. Nhân nghĩa.

24. A. Hợp tác.

25. A. Sống không xa lánh mọi người.

26. B. Mang lại hiệu quả cao hơn cho công việc chung.

27. A. Xã hội.

28. A. Cùng nhau bàn bạc, thảo luận bài tập nhóm.

29. D. Hợp tác.

30. D. Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm