Câu 1: Văn bản quy phạm pháp luật nào quy định cụ thể về quyền học tập? * 5 điểm A. Luật giáo dục và đào tạo. B. Luật trẻ em. C. Luật giáo dục nghề nghiệp. D. Luật giáo dục. Câu 2: Hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm? * 5 điểm A. Giáo dục chính quy và giáo dục thường xuyên . B. Giáo dục tại chức và giáo dục từ xa. C. Giáo dục chính quy và giáo dục tại chức. D. Giáo dục từ xa và giáo dục thường xuyên. Câu 3: Công bằng trong giáo dục được thể hiện ở nội dung nào sau đây ? * 5 điểm A. Học sinh dân tộc Tày được đi học. B. 40 tuổi vẫn được đi học. C. Nam và nữ đều được đi học như nhau. D. Cả A, B, C. Câu 4: An và Khoa tranh luận với nhau về quyền học tập, Khoa nói: Tớ chẳng thích học ở lớp này tí nào cả vì toàn các bạn nghèo. Lẽ ra các bạn ấy không được đi học mới đúng. Em có nhận xét gì về cách suy nghĩ của bạn Khoa ? * 5 điểm A. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo thì chỉ được đi làm không được đi học. B. Khoa hiểu như vậy là đúng vì người nghèo không có tiền để trả tiền đi học. C. Khoa hiểu như vậy là sai vì người nghèo và người giàu đều bình đẳng trước pháp luật. D. Khoa hiểu như vậy là đúng vì có tiền mới được đi học. Câu 5: Việc nào thể hiện sự không bình đẳng trong giáo dục? * 5 điểm A. Tuyển thẳng học sinh giỏi vào trường Chuyên. B. Không cho học sinh dân tộc thiểu số đi học. C. Cộng điểm cho con thương binh liệt sỹ. D. Tuyển thẳng học sinh đạt giải cao vào Đại học. Câu 6: Miễn học phí cho học sinh nghèo thể hiện tính chất gì của giáo dục? * 5 điểm A. Bình đẳng. B. Không bình đẳng. C. Dân chủ. D. Công khai. Câu 7: Thành ngữ : Đi một ngày đàng học một sàng khôn nói đến điều gì? * 5 điểm A. Vai trò của tự học. B. Vai trò của tự nhận thức. C. Vai trò của việc học. D. Vai trò của cá nhân. Câu 8: Luật giáo dục do cơ quan nào ban hành? * 5 điểm A. Quốc hội. B. Chủ tịch nước. C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục. D. Tổng Bí thư. Câu 9: Nhà nước thực hiện công bằng trong giáo dục thể hiện tính chất gì? * 5 điểm A. Tính nhân đạo. B. Tính nhân văn. C. Tính bình đẳng. D. Cả A và B. Câu 10: Nhà nước phổ cập giáo dục ở các cấp học nào ? * 5 điểm A. Giáo dục mầm non. B. Giáo dục tiểu học. C. Giáo dục THCS. D. Cả A, B, C. Câu 11: Việc học đối với mỗi người là vô cùng quan trọng. Nó giúp người ta tránh được hệ quả gì sau đây? * 5 điểm A. Làm giàu tri thức B. Phát triển toàn diện cá nhân C. Nghèo khổ không biết làm ăn D. Có hiểu biết Câu 12: Trẻ em ở độ tuổi nào thì bắt buộc hoàn thành chương trình Tiểu học * 5 điểm A. 6 đến 15 tuổi B. 7 đến 15 tuổi C. 6 đến 14 tuổi D. 7 đến 14 tuổi Câu 13: Việc mở hệ thống các lớp là trách nhiệm của ai? * 5 điểm A. Nhà trường B. Nhà nước C. Gia đình D. Cá nhân Câu 14: Quyền học tập của công dân được thể hiện * 5 điểm A. Mọi công dân được bình đẳng về cơ hội học tập B. Mỗi người chỉ được học 1 ngành nghề mà mình chọn C. Người già không được đi học D. Có thể trốn học, bỏ học nếu mình không thích Câu 15: Quyền học tập của công dân được ghi nhận trong các văn bản pháp luật nào? * 5 điểm A. Hiến pháp B. Luật Giáo dục C. Luật Lao động D. Cả A và B đúng Câu 16: Mọi công dân đều có quyền học không hạn chế. Nội dung này thể hiện quyền * 5 điểm A. sáng tạo của công dân. B. học tập của công dân. C. phát triển của công dân. D. dân chủ của công dân. Câu 17: Mọi công dân đều có thể học bằng nhiều hình thức và có thể học thường xuyên, học suốt đời. Nội dung này thể hiện quyền: * 5 điểm A. phát triển của công dân B. tự do của công dân. C. dân chủ của công dân. D. học tập của công dân. Câu 18: Mọi công dân đều được đối xử bình đẳng về cơ hội học tập có nghĩa là * 5 điểm A. chỉ có nam giới mới được đi học. B. chỉ những người khỏe mạnh mới được đi học. C. chỉ những người có tiền mới được đi học. D. không phân biệt đối xử về cơ hội học tập giữa các công dân. Câu 19. Mọi công dân đều có thể học bất cứ ngành, nghề nào. Nội dung này thể hiện quyền * 5 điểm A. tự do của công dân. B. lao động của công dân. C. học tập của công dân. D. phát triển của công dân Câu 20: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền học tập của công dân? * 5 điểm A. Học không hạn chế. B. Học tập suốt đời. C. Học bất cứ ngành nghề nào. D. Tự do nghiên cứu khoa học.

2 câu trả lời

1.D

2.A

3.D

4.C

5.B

6.A

7.C

8.A

9.A

10.D

11.C

12.C

13.B

14.A

15.D

16.B

17.D

18.D

19.C

20.D

         Chúc bạn học tốt!!!

1d  2a  3d  4c  5b  6a  7c  8a  9a  10d  11c 12c

  13b  14a  15d  16b  17d  18b  19c  20c

      Chúc bạn học tốt !!!

Câu hỏi trong lớp Xem thêm