Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò ngành công nghiệp? A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân. B. Thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế khác. C. Tạo ra các loại nông sản có giá trị. D. Tạo điều kiện khai thác tài nguyên thiên nhiên có hiệu quả. Câu 2. Cách phân loại công nghiệp phổ biến nhất hiện nay là dựa vào A. công dụng kinh tế của sản phẩm. B. tính chất tác động đến đối tượng lao động. C. chất lượng nguồn lao động. D. vốn đầu tư. Câu 3. Hoạt động nào sau đây thuộc ngành dịch vụ công? A. Dịch vụ nghề nghiệp. B. Thông tin liên lạc. C. Thể dục thể thao. D. Các hoạt động đoàn thể. Câu 4. Nền sản xuất hiện đại chỉ tồn tại và phát triển được khi có sự tồn tại của ngành công nghiệp nào sau đây? A. Năng lượng. B. Điện tử - tin học. C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Công nghiệp thực phẩm. Câu 5. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng nhu cầu của con người về ăn, uống? A. Năng lượng. B. Hóa chất. C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Công nghiệp thực phẩm. Câu 6. Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi nguồn lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao? A. Năng lượng. B. Điện tử - tin học. C. Sản xuất hàng tiêu dùng. D. Công nghiệp thực phẩm. Câu 7. Công nghiệp thực phẩm phát triển thúc đẩy ngành sản xuất nào sau đây phát triển theo? A. Nông nghiệp. B. Hóa chất. C. Điện tử - tin học. D. Năng lượng. Câu 8. Quốc giao nào sau đây có sản lượng điện lớn nhất thế giới? A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. Nga. Câu 9. Đóng vai trò chủ đạo trong công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành nào sau đây? A. Dệt – may. B. Da giày. C. Sành – sứ - thủy tinh. D. Nhựa. Câu 10. Các sản phẩm máy fax, điện thoại….thuộc phân ngành nào sau đây của công nghiệp điện tử - tin học? A. Máy tính. B. Thiết bị điện tử. C. Điện tử tiêu dùng. D. Thiết bị viễn thông. Câu 11. Xuất hiện các hình thức tổ mạng lưới các ngành dịch là nhân tố nào sau đây tác động? A. Mức sống và thu nhập thực tế của người dân. B. Quy mô và cơ cấu dân số. C. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư D. Tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa và lịch sử tác động. Câu 12. Công nghiệp có tính chất tập trung cao độ do: A. Phụ thuộc vào diện tích đất. B. Tránh tác động của thiên tai. C. Phụ thuộc vào thị trường tiêu thụ. D. Sản xuất mang tính chất dây chuyền. Câu 13. Hoạt động nào sau đây không thuộc giai đoạn tạo ra nguyên liệu? A. Lọc hóa dầu. B. Chế biến lâm sản. C. Khai thác khoáng sản. D. Chế biến lương thực – thực phẩm. Câu 14. Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đối với sự phân bố công nghiệp? A. Khoáng sản. B. Vị trí địa lí. C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật. D. Dân cư- lao động. Câu 15. Sản xuất công nghiệp ít chịu sự chi phối của tự nhiên vì A. Sản xuất có tính chất mùa vụ. B. Phụ thuộc vào quỹ đất. C. Sản xuất chủ yếu tiến hành ngoài trời, đối tượng là cơ thể sống. D. Sản xuất chủ yếu tiến hành trong nhà xưởng, đối tượng là vật vô sinh. Câu 16. Ngành công nghiệp nào sau đây ít chịu tác động của nguồn nước? A. Luyện kim. B. Dệt, nhuộm, giấy. C. Điện tử - tin học. D. Chế biến thực phẩm. Câu 17. Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là: A. Sự phân bố tài nguyên du lịch. B. Sự phân bố các điểm dân cư. C. Trình độ phát triển kinh tế. D. Cơ sở vật chất, hạ tầng Câu 18. Nơi nào sau đây được xem là “túi dầu” hoặc “rốn dầu” mỏ của thế giới? A. Quanh vịnh Pecxich. B. Quanh Địa Trung Hải. C. Quanh Biển Đỏ. D. Quanh Biển Đen. Câu 19. Công nghiệp thực phẩm lấy nguồn nguyên liệu từ A. Trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản. B. Lâm sản, thủy sản, chăn nuôi. C. Lâm sản, phụ phẩm ngành trồng trọ. D. Trồng trọt, chăn nuôi, lâm snả. Câu 20. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất? A. Điểm công nghiệp. B. Trung tâm công nghiệp. C. Khu công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
2 câu trả lời
1:C
2:b
3:D
4:B
5: D
6: B
7: A
8: A
9: A
10 : D
12: A
13 : C
14: C
15 : D
16 : C
17: A
18: A
19: A
20: D
Chúc bạn học tốt!
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò ngành công nghiệp?
A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân.
B. Thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế khác.
C. Tạo ra các loại nông sản có giá trị.
D. Tạo điều kiện khai thác tài nguyên thiên nhiên có hiệu quả.
Câu 2. Cách phân loại công nghiệp phổ biến nhất hiện nay là dựa vào
A. công dụng kinh tế của sản phẩm.
B. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
C. chất lượng nguồn lao động.
D. vốn đầu tư.
Câu 3. Hoạt động nào sau đây thuộc ngành dịch vụ công?
A. Dịch vụ nghề nghiệp.
B. Thông tin liên lạc.
C. Thể dục thể thao.
D. Các hoạt động đoàn thể.
Câu 4. Nền sản xuất hiện đại chỉ tồn tại và phát triển được khi có sự tồn tại của ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng.
B. Điện tử - tin học.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp thực phẩm.
Câu 5. Sản phẩm của ngành công nghiệp nào sau đây đáp ứng nhu cầu của con người về ăn, uống?
A. Năng lượng.
B. Hóa chất.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp thực phẩm.
Câu 6. Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi nguồn lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao?
A. Năng lượng.
B. Điện tử - tin học.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp thực phẩm.
Câu 7. Công nghiệp thực phẩm phát triển thúc đẩy ngành sản xuất nào sau đây phát triển theo?
A. Nông nghiệp.
B. Hóa chất.
C. Điện tử - tin học.
D. Năng lượng.
Câu 8. Quốc giao nào sau đây có sản lượng điện lớn nhất thế giới?
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản.
D. Nga.
Câu 9. Đóng vai trò chủ đạo trong công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là ngành nào sau đây?
A. Dệt – may.
B. Da giày.
C. Sành – sứ - thủy tinh.
D. Nhựa.
Câu 10. Các sản phẩm máy fax, điện thoại….thuộc phân ngành nào sau đây của công nghiệp điện tử - tin học?
A. Máy tính.
B. Thiết bị điện tử.
C. Điện tử tiêu dùng.
D. Thiết bị viễn thông.
Câu 11. Xuất hiện các hình thức tổ mạng lưới các ngành dịch là nhân tố nào sau đây tác động?
A. Mức sống và thu nhập thực tế của người dân.
B. Quy mô và cơ cấu dân số.
C. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư
D. Tài nguyên thiên nhiên, di sản văn hóa và lịch sử tác động.
Không có đáp án đúng
Câu 12. Công nghiệp có tính chất tập trung cao độ do:
A. Phụ thuộc vào diện tích đất.
B. Tránh tác động của thiên tai.
C. Phụ thuộc vào thị trường tiêu thụ.
D. Sản xuất mang tính chất dây chuyền.
Câu 13. Hoạt động nào sau đây không thuộc giai đoạn tạo ra nguyên liệu?
A. Lọc hóa dầu.
B. Chế biến lâm sản.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Chế biến lương thực – thực phẩm.
Câu 14. Nhân tố nào sau đây đóng vai trò quyết định đối với sự phân bố công nghiệp?
A. Khoáng sản.
B. Vị trí địa lí.
C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
D. Dân cư- lao động.
Câu 15. Sản xuất công nghiệp ít chịu sự chi phối của tự nhiên vì
A. Sản xuất có tính chất mùa vụ.
B. Phụ thuộc vào quỹ đất.
C. Sản xuất chủ yếu tiến hành ngoài trời, đối tượng là cơ thể sống.
D. Sản xuất chủ yếu tiến hành trong nhà xưởng, đối tượng là vật vô sinh.
Câu 16. Ngành công nghiệp nào sau đây ít chịu tác động của nguồn nước?
A. Luyện kim.
B. Dệt, nhuộm, giấy.
C. Điện tử - tin học.
D. Chế biến thực phẩm.
Câu 17. Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là:
A. Sự phân bố tài nguyên du lịch.
B. Sự phân bố các điểm dân cư.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Cơ sở vật chất, hạ tầng
Câu 18. Nơi nào sau đây được xem là “túi dầu” hoặc “rốn dầu” mỏ của thế giới?
A. Quanh vịnh Pecxich.
B. Quanh Địa Trung Hải.
C. Quanh Biển Đỏ.
D. Quanh Biển Đen.
Câu 19. Công nghiệp thực phẩm lấy nguồn nguyên liệu từ
A. Trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản.
B. Lâm sản, thủy sản, chăn nuôi.
C. Lâm sản, phụ phẩm ngành trồng trọ.
D. Trồng trọt, chăn nuôi, lâm snả.
Câu 20. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất?
A. Điểm công nghiệp.
B. Trung tâm công nghiệp.
C. Khu công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.