Câu 1: Khởi nghĩa Xi-pay diễn ra từ năm nào đến năm nào? A. 1855- 1859 B. 1856- 1859 C. 1857- 1858 D. 1857- 1859 Câu 2: Mục tiêu cơ bản nhất của Đảng Quốc đại là gì? A. Giành quyền tự chủ, phát triển kinh tế B. Lãnh đạo nhân dân đấu tranh giải phóng dân tộc. C. Thỏa hiệp với giai cấp tư sản Ấn Độ. D. Dựa vào Anh đem lại tiến bộ và văn minh cho Ấn Độ Câu 3: Cuộc đấu tranh nào của nhân dân Ấn Độ chống Anh diễn ra từ năm 1857-1859 ? A.Khởi nghĩa Bombay B.Khởi nghĩa Cancutta C.Khởi nghĩa Xipay D.Khởi nghĩa Mumbai Câu 4: Trong quá trình hoạt động, Đảng Quốc đại đã có sự phân hóa như thế nào? A. Phái cấp tiến và phái ôn hòa B. Phái cấp tiến và phái bạo lực C. Phái dân chủ và phái bạo lực D. Phái ôn hòa và phái bạo lực Câu 5: Đến giữa thế kỉ XIX, nước thực dân nào đã đặt được ách thống trị ở Ấn Độ? A. Bồ Đào Nha. B. Pháp. C. Hà Lan. D. Anh. Câu 6: Cuộc cách mạng 1896-1898 ở Phi-líp-pin đã đưa đến kết quả gì? A. Tây Ban Nha và Mĩ trao trả độc lập cho Phi-lip-pin. B. Nước Cộng hòa Phi-líp-pin ra đời. C. Phi-líp-pin rơi vào ách đô hộ của Mĩ. D. Tạo điều kiện cho Phi-líp-pin phát triển tư bản chủ nghĩa. Câu 7: Mã Lai, Miến Điện trở thành thuộc địa của nước nào? A. Anh B. Pháp C. Tây Ban Nha D. Hà Lan Câu 8: Đâu không phải nguyên nhân các nước thực dân phương Tây đẩy mạnh quá trình xâm lược Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ XIX? A.Đông Nam Á có vị trí quan trọng, giàu tài nguyên B. Nhu cầu nguyên liệu, nhân công, thị trường của các nước phương Tây C. Chính trị các nước Đông Nam Á đang khủng hoảng D. Các nước Đông Nam Á tiến hành cải cách không thành công Câu 9: Bước sang thế kỉ XX, giới cầm quyền Nhật Bản đã đẩy mạnh chính sách gì? A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa. B. Đẩy mạnh chính sách đưa người giỏi sang học ở phương Tây. C. Đẩy mạnh chính sách xâm lược và bành tướng. D. B + C đúng. Câu10: Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Nhật là gì? A. Chủ nghĩa đế quốc hiếu chiến. B. Chủ nghĩa đế quốc thực dân. . C. Chủ nghĩa đế quốc mang tính chất phát xít.. D. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân Phiệt. Câu 11: Cuộc Duy tân Minh Trị có tác động như thế nào đến tình hình Nhật Bản cuối thế kỉ XIX- đầu thế kỉ XX? A. Tạo tiền đề để Nhật chiến thắng trong các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa. B. Giúp Nhật Bản thoát khỏi nguy cơ bị biến thành thuộc địa, phát triển thành nước tư bản công nghiệp C. Đưa Nhật Bản tiến nhanh trên con đường đế quốc chủ nghĩa D. Đưa Nhật Bản thoát khỏi tình trạng lạc hậu, gia nhập vào hàng ngũ các nước đế quốc Câu 12: Thiên hoàng Minh Trị đã không thực hiện chính sách cải cách nào về quân sự? A. Quân đội được tổ chức và huân luyện theo kiểu phương Tây. B. Quân sự hóa toàn bộ nền kinh tế- chính trị C. Thực hiện chế độ nghĩa vụ thay thế cho chế độ trưng binh. D. Công nghiệp hóa ngành đóng tàu, sản xuất vũ khí. Câu 13: Nguyên nhân sâu xa nào dẫn tới sự bùng nổ cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)? A. Mâu thuẫn về vấn đề thị trường và thuộc địa B. Sự phát triển không đồng đều của chủ nghĩa tư bản C. Thái độ hung hăng của Đức và sự dung dưỡng của Anh, Pháp D. Thái tử Xéc-bi bị ám sát Câu 14: Đức, Áo- Hung và Italia là những nước thuộc trong phe nào? A. Phe Hiệp ước B. Phe Đồng minh C. Phe Liên minh D. Phe Trục Câu 15: Biểu hiện nào chứng tỏ vào cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX quan hệ quốc tế giữa các đế quốc ở Châu Âu ngày càng căng thẳng? A. Sự hình thành liên minh chính trị đối đầu nhau B. Sự hình thành các liên minh kinh tế đối đầu nhau C. Sự hình thành các khối quân sự đối đầu nhau D. Sự tập trung lực lượng quân sự ở biên giới giữa các nước Câu 16: Trước họa mất nước và chính sách cai trị hà khắc của chính sách đô hộ, thái độ của nhân dân Đông Nam Á như thế nào? A. Nổi dậy khởi nghĩa. B. Thành lập các tổ chức yêu nước. C. Đấu tranh chống xâm lược, giải phóng dân tộc. D. Tiến hành những cuộc đấu tranh vũ trang. Câu 17: Nguyên nhân đế quốc phương Tây xâm lược Đông Nam Á: A. Có vị trí địa lý quan trọng, nằm trên đường giao thông từ Bắc xuống nam, từ Đông sang Tây. B. Giàu tài nguyên: lúa gạo, cây hương liệu, động vật, khóang sản. C. Có nguồn nhân công rẻ và thị trường tiêu thụ rộng lớn. D. A, B, C đúng Điền vào chỗ trống nội dung phù hợp : Đông Nam Á có vị trí địa lí quan trọng, giàu tải nguyên, chế độ phong kiến đang................(18).................... Từ ................(19)....................., tư bản phương Tây đẩy mạnh xâm lược Đông Nam Á. ...(20).........là nước duy nhất vẫn còn giữ được độc lập. Câu 18: A.phát triển B. suy yếu C.bền vững D. Suy vong Câu 19: A.nửa sau thế kỉ XIX B.nửa sau thế kỉ XVII C.nửa sau thế kỉ XVIII D.nửa sau thế kỉ XVI Câu 20: A.Lào B.Cam-pu-chia C.Việt Nam D.Xiêm

2 câu trả lời

Câu1:D Câu2: A Câu 3: C Câu4: A Câu 5: D Câu6: D Câu 7: A Câu 8:C Câu 9:D Câu 10:C Câu 11:B Câu 12:C Câu 13:C Câu 14: B Câu 15:D Câu 16:C Câu 17:D chỗ (20) là Thái Lan Câu 18: A Câu 19:A Câu 20: D

1D

2A

3C

4A 

5D

6D

7A

8C

9D

10C

11B

12C

13C

14B

15D

16C

17D 

18B

19A

20D

Câu hỏi trong lớp Xem thêm