Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Proton và electron B. Proton và nơtron C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron và electron. Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất: A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2 C. Cl2, O2, Br2, N2. Câu 3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là A. RO B. R2O3 C. RO2 D. RO Câu 4. Chất khí A có dA/H2 = 14 công thức hoá học của A là: A. SO2 B. CO2 C. NH3 D. N2 Câu 5. Số phân tử của 16 gam khí oxi là: A. 3. 1023 B. 6. 1023 C. 9. 1023 D. 12.1023 Câu 6. Đôt cháy hết một phân tử hợp chất A( chưa biết) cần 2 phân tử O2 . Sau phản ứng thu được 2 phân tử CO2 và 2 phân tử H2O. Công thức hoá học của hợp chất A là: A. C2H6 B. C2H4 C. C2H4O D. C2H4O2

1 câu trả lời

Đáp án:

Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. Proton và electron

B. Proton và nơtron

C. Nơtron và electron

D. Proton, nơtron và electron.

Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất:

A. Na, Ca, CuCl2, Br2.

B. Na, Ca, CO, Cl2

C. Cl2, O2, Br2, N2.

Câu 3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là

A. RO

B. R2O3

C. RO2

D. RO

Câu 4. Chất khí A có dA/H2 = 14 công thức hoá học của A là:

A. SO2

B. CO2

C. NH3

D. N2

Câu 5. Số phân tử của 16 gam khí oxi là:

A. 3. 1023

B. 6. 1023

C. 9. 1023

D. 12.1023

Câu 6. Đôt cháy hết một phân tử hợp chất A( chưa biết) cần 2 phân tử O2 . Sau phản ứng thu được 2 phân tử CO2 và 2 phân tử H2O. Công thức hoá học của hợp chất A là:

A.C2H6

B.C2H4

C.C2H4O

D.C2H4O2

$#chuúc bn hc giỏi$