Câu 1: Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là A. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba. B. ba lực đó phải đồng phẳng và đồng quy. C. ba lực đó phải có độ lớn bằng nhau. D. ba lực đó phải vuông góc với nhau từng đôi một. Câu 2: Trong tương tác giữa hai vật, vật nào có khối lượng lớn hơn thì A. chịu lực tác dụng có độ lớn lớn hơn. B. chịu lực tác dụng có độ lớn nhỏ hơn. C. thu được gia tốc có độ lớn nhỏ hơn. D. thu được gia tốc có độ lớn lớn hơn. Câu 3: Hai lực cân bằng không có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng giá. B. Cùng chiều. C. Cùng độ lớn. D. Ngược chiều. Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự rơi tự do? A. Là chuyển động thẳng nhanh dần đều. B. Phương thẳng đứng. C. Chiều từ trên xuống. D. Có vận tốc không thay đổi. Câu 5: Vật chuyển động tròn đều có gia tốc là do vectơ vận tốc A. có hướng luôn thay đổi. B. có hướng và độ lớn thay đổi. C. có độ lớn thay đổi. D. luôn hướng vào tâm quỹ đạo. Câu 6: Độ lớn lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Áp lực lên mặt tiếp xúc. B. Diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. C. Bản chất (vật liệu) của hai mặt tiếp xúc. D. Tình trạng của hai mặt tiếp xúc. Câu 7: Khi chọn chiều dương là chiều chuyển động thì phương trình chuyển động thẳng đều của chất điểm là A. x = x0 + v0t + at2/2. B. x = at2/2. C. v = v0 + at. D. x = x0 + vt. Câu 8 Chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào sau đây? A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. B. Vectơ vận tốc tiếp tuyến với quỹ đạo. C. Tốc độ góc không đổi. D. Vectơ vận tốc không đổi.

2 câu trả lời

Câu 1:  Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là
 ba lực đó phải vuông góc với nhau từng đôi một -> C
Câu 2:  Trong tương tác giữa hai vật, vật nào có khối lượng lớn hơn thì 
   thu được gia tốc có độ lớn lớn hơn. -> D
Câu 3:  Hai lực cân bằng không có đặc điểm nào sau đây?
.  Ngược chiều. -> D
Câu 4:  Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự rơi tự do?
 A.  Là chuyển động thẳng nhanh dần đều. B.  Phương thẳng đứng.
 C.  Chiều từ trên xuống.  D.  Có vận tốc không thay đổi.
Câu 5:  Vật chuyển động tròn đều có gia tốc là do vectơ vận tốc
 A.  có hướng luôn thay đổi. B.  có hướng và độ lớn thay đổi.
 C.  có độ lớn thay đổi.  D.  luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
Câu 6:  Độ lớn lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
 A.  Áp lực lên mặt tiếp xúc. B.  Diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật.
 C.  Bản chất (vật liệu) của hai mặt tiếp xúc. D.  Tình trạng của hai mặt tiếp xúc.
Câu 7:  Khi chọn chiều dương là chiều chuyển động thì phương trình chuyển động thẳng đều của chất điểm là
 A.  x = x0 + v0t + at2/2. B.  x = at2/2. C.  v = v0 + at. D.  x = x0 + vt.
Câu 8  Chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào sau đây?
 A.  Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. B.  Vectơ vận tốc tiếp tuyến với quỹ đạo.
 C.  Tốc độ góc không đổi. D.  Vectơ vận tốc không đổi.

 

Câu 1:  Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là
 ba lực đó phải vuông góc với nhau từng đôi một -> C
Câu 2:  Trong tương tác giữa hai vật, vật nào có khối lượng lớn hơn thì 
   thu được gia tốc có độ lớn lớn hơn. -> D
Câu 3:  Hai lực cân bằng không có đặc điểm nào sau đây?
.  Ngược chiều. -> D
Câu 4:  Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự rơi tự do?
 A.  Là chuyển động thẳng nhanh dần đều. B.  Phương thẳng đứng.
 C.  Chiều từ trên xuống.  D.  Có vận tốc không thay đổi.
Câu 5:  Vật chuyển động tròn đều có gia tốc là do vectơ vận tốc
 A.  có hướng luôn thay đổi. B.  có hướng và độ lớn thay đổi.
 C.  có độ lớn thay đổi.  D.  luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
Câu 6:  Độ lớn lực ma sát trượt không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
 A.  Áp lực lên mặt tiếp xúc. B.  Diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật.
 C.  Bản chất (vật liệu) của hai mặt tiếp xúc. D.  Tình trạng của hai mặt tiếp xúc.
Câu 7:  Khi chọn chiều dương là chiều chuyển động thì phương trình chuyển động thẳng đều của chất điểm là
 A.  x = x0 + v0t + at2/2. B.  x = at2/2. C.  v = v0 + at. D.  x = x0 + vt.
Câu 8  Chuyển động tròn đều không có đặc điểm nào sau đây?
 A.  Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo. B.  Vectơ vận tốc tiếp tuyến với quỹ đạo.
 C.  Tốc độ góc không đổi. D.  Vectơ vận tốc không đổi.

XIN HAY NHẤT NHA BN