Câu 1. Cho đoạn văn sau: (1) Đèn Am vừa bật lên, một cảnh đẹp kỳ dị đã phơi ngay trước mắt tôi. (2) Lẩn trong sương mù, mấy trăm chiếc thuyền đều lên đèn một lượt. (3) Ngọn đèn xao động trông hơi mờ và xanh nhạt. (4) Thuyền trôi từ từ nên ánh đèn cứ thay đổi chỗ mãi. (5) Trước cảnh xinh đẹp ấy, tôi hối hận đã dám nghi dân làng quên cuộc họp hàng năm. a. Em hãy chỉ ra các câu ghép có trong đoạn văn trên. b. Em hãy phân tích cấu tạo các câu ghép vừa tìm được. Sau đó cho biết, các vế câu trong câu ghép được nối với nhau bằng cách nào. Câu 2. Em hãy đánh dấu ✓ vào ô trống đứng trước câu ghép trong các câu sau: ☐ Cây đa già đang run rẩy cành lá chào gió mới. ☐ Cây đa già run rẩy cành lá, nó đang chào những cơn gió mới của buổi sáng. Câu 3. Em hãy viết tiếp vào chỗ trống để tạo các câu ghép hoàn chỉnh a. Mỗi khi trời đổ mưa to ………………………….. b. ………………………….. thì em sẽ đạt kết quả cao. c. ………………………….. nhưng Lan vẫn chăm chỉ làm hết bài tập về nhà. d. Thấy mẹ đang bận nấu cơm ở trong bếp …………………………..

2 câu trả lời

Câu 1:

a. Các câu ghép có trong đoạn văn trên: câu 1, 4,.

b. - Đèn Am// vừa bật lên, một cảnh đẹp// kỳ dị đã phơi ngay trước mắt tôi.

      CN              VN                   CN                       VN

2 vế của câu ghép này được nối với nhau bằng dấu phẩy (,).

- Thuyền// trôi từ từ nên ánh đèn// cứ thay đổi chỗ mãi.

      CN              VN             CN                VN

2 vế của câu ghép này được nối với nhau bằng quan hệ từ "nên".

Câu 2: 

câu ghép: "Cây đa già run rẩy cành lá, nó đang chào những cơn gió mới của buổi sáng".

Câu 3: 

a. Mỗi khi trời đổ mưa to, con đường lại bị ngập.

b. Nếu em chăm chỉ học thì em sẽ đạt kết quả cao.

c. Dù Lan bận giúp mẹ nhưng Lan vẫn chăm chỉ làm hết bài tập về nhà.

d. Thấy mẹ đang bận nấu cơm ở trong bếp, bố em liền vào giúp mẹ.

Bạn lì xì mình CTLHN với nhé! Cảm ơn bạn :3

a.4,5

B.nối bằng QHT 

Tích vào ô đầu tiên trên cùng 

Câu 3

A........em sẽ mang ô

B.nếu em chăm học

C. Tuy Lan học kém

D.Em chạy đi làm giúp mẹ 1 số việc

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

I. Odd one out by circling the marked letter A, B, C or D (1pt)(chọn từ khác loại ) 1. A. usually B. sometimes C. always D. happy 2. A. her B. your C. his D. me 3. A. headache B. toothache C. matter D. fever 4. A. football B. hide-and-seek C. badminton D. tennis II. Circle the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. (1pt)Tìm từ đọc khác 1. A. day B. after C. play D. game 2. A. wanted B. needed C. travelled D. visited 3. A. concert B. cough C. cook D. cold 4. A. matter B. plan C. travel D. station III. Choose the best word or phrase to finish the following sentences. (2pts) 1. What do you do .... school? A. on B. after C. every D. to 2. What does Nam do in his free time? – He ... on the river. A. does his homework B. plays tennis C. goes fishing D. watches TV 3. How do you go to school every day? - ............. A. by bike B. by walk C. by foot D. with a car 4. She listens to music ............ A. three times a week B. three time week C. a week three times D. three times week 5. Look! It’s ..... A. a school beautiful B. beautiful school C. a beautiful schools D. a beautiful school 6. He is an .... at Thang Long Factory. A. engineer B. student C. worker D. teacher 7. Minh and I were born .... August 5th 1999. A. in B. at C. on D. to. 8. How ..... is it? - It’s eighty thousand dong. A. many B. often C. old D. much IV. Circle the mistake and correct it. (1,5 pts)( Tìm lỗi sai và sửa lại ) 1. Every morning, Hoa is going to school by bus. A B C D 2. I can’t to find my book. A B C D 3. How many books do Nam have? A B C D 4. We not went to school yesterday morning. A B C D 5. He should brush your teeth after meals. A B C D 6. Linh and Mai have many beautiful doll. A B C A V. Reorder the words or phrases to make meaningful sentences (1,5pts) 1. he / big / in / a / house / parents / his / lived. 2. Lan / having / Mai / English / and / lesson / are / an? 3. swimming / he / does / to / the / want / in / go / afternoon? 4. not / go / they / to / did / days / two / Ha Long Bay / ago. 5. usually / hide-and-seek / we / yard / in / school / break / play / they / time / during. 6. two / is / table / there / my / a / chairs / in / and / room.

3 lượt xem
2 đáp án
7 giờ trước