Câu 1. Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối là A. trên 500m. B. từ 300 - 400m. C. dưới 200m. D. từ 400 - 500m Câu 2 . Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,40C. B. 0,60C. C. 0,80C. D. 10C. Câu 3. Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm? A. Cao nguyên. B. Đồng bằng. C. Đồi. D. Núi. Câu 4. Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu? A. Crôm, titan, mangan. B. Apatit, đồng, vàng. C. Than đá, dầu mỏ, khí. D. Đồng, chì, kẽm Câu 5. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây? A. Phi kim loại. B. Nhiên liệu. C. Kim loại màu. D. Kim loại đen Câu 6. Đồng bằng có độ cao tuyệt đối thường dưới A. 1000m. B. 500m. C. 200m. D. 800m Câu 7. Khoáng sản là gì . A. Các loại đá chứa nhiều khoáng vật. B. Nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất. C. Khoáng vật và các loại đá có ích. D. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật. Câu 8. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18km. B. 16km. C. 20km. D. 50km. Câu 9. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Khí nitơ. B. Khí cacbonic. C. Oxi. D. Hơi nước. Câu 10. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây . A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi. Câu 11. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây? A. Khối khí lục địa. B. Khối khí đại dương. C. Khối khí nguội. D. Khối khí nóng. Câu 12. Ở chân núi của dãy núi X có nhiệt độ là 290C, biết là dãy núi X cao 4000m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi X có nhiệt độ là . A. 30C. B. 40C. C. 50C. D. 60C. Câu 13. Khối khí nào sau đây có tính chất khô ? A. Khối khí lục địa. B. Khối khí nóng. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lạnh. Câu 14. Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào A. 11 giờ trưa. B. 14 giờ trưa. C. 12 giờ trưa. D. 13 giờ trưa. Câu 15. Dụng cụ nào sau đây được dùng đo khí áp . A. Ẩm kế. B. Khí áp kế. C. Nhiệt kế. D. Vũ kế. Câu 16 : Khí áp trung bình trên mặt biển là. A. 1010 mb B. 1012 mb C. 1013 mb D. 1014 mb Câu 17. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế Câu 18. Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm A. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ. B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ. C. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ. D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ Câu 19. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là A. con người đốt nóng. B. ánh sáng từ Mặt Trời. C. các hoạt động công nghiệp. D. sự đốt nóng của Sao Hỏa Câu 20 : Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng . A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. biến động

2 câu trả lời

Câu 1. Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối là
A. trên 500m.
B. từ 300 - 400m.
C. dưới 200m.
D. từ 400 - 500m

⟹ Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối là: trên 500m.
Câu 2 . Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi
A. $0,4^{0}$ C.
B. $0,6^{0}$ C.
C. $0,8^{0}$ C.
D. $1^{0}$ C

⟹ Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi: $0,6^{0}$ C.
Câu 3. Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm?
A. Cao nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Đồi.
D. Núi.

⟹ Dạng địa hình: Đồng bằng thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm.
Câu 4. Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu?
A. Crôm, titan, mangan.
B. Apatit, đồng, vàng.
C. Than đá, dầu mỏ, khí.
D. Đồng, chì, kẽm

⟹ Đồng, chì, kẽm thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu.
Câu 5. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây?
A. Phi kim loại.
B. Nhiên liệu.
C. Kim loại màu.
D. Kim loại đen

⟹ Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản: Nhiên liệu.
Câu 6. Đồng bằng có độ cao tuyệt đối thường dưới
A. 1000m.
B. 500m.
C. 200m.
D. 800m

⟹ Đồng bằng có độ cao tuyệt đối thường dưới 200m.
Câu 7. Khoáng sản là gì .
A. Các loại đá chứa nhiều khoáng vật.
B. Nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất.
C. Khoáng vật và các loại đá có ích.
D. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật.

⟹ Khoáng sản là: Khoáng vật và các loại đá có ích.
Câu 8. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng
A. 18km.
B. 16km.
C. 20km.
D. 50km.

⟹ Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng: 16km.
Câu 9. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. Khí nitơ.
B. Khí cacbonic.
C. Oxi.
D. Hơi nước.

⟹ Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là Khí nitơ.
Câu 10. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây .
A. Vùng vĩ độ thấp.
B. Vùng vĩ độ cao.
C. Biển và đại dương.
D. Đất liền và núi.

⟹ Khối khí lạnh hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
Câu 11. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?
A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí đại dương.
C. Khối khí nguội.
D. Khối khí nóng.

⟹ Trên Trái Đất không có khối khí: Khối khí nguội.
Câu 12. Ở chân núi của dãy núi X có nhiệt độ là $29^{0}$ C, biết là dãy núi X cao 4000m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi X có nhiệt độ là .
A. $3^{0}$ C.
B. $4^{0}$ C.
C. $5^{0}$ C.
D. $6^{0}$ C

⟹ Nhiệt độ giảm từ chân núi đến dính núi:

$\frac{4000\times 0,6}{100}$  = 24 ( $^{0}$ )

Ở đỉnh núi của dãy núi X có nhiệt độ là:

29 - 24 = 5 ( $^{0}$ )

Đ/s: $5^{0}$ C.
Câu 13. Khối khí nào sau đây có tính chất khô ?
A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí nóng.
C. Khối khí đại dương.
D. Khối khí lạnh.

⟹ Khối khí lục địa hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô. 
Câu 14. Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào
A. 11 giờ trưa.
B. 14 giờ trưa.
C. 12 giờ trưa.
D. 13 giờ trưa.

⟹ Không khí trên mặt đất không nóng nhất vào lúc 12 giờ trưa.
Câu 15. Dụng cụ nào sau đây được dùng đo khí áp .
A. Ẩm kế.
B. Khí áp kế.
C. Nhiệt kế.
D. Vũ kế.

⟹ Dụng cụ nào sau đây được dùng đo khí áp: Khí áp kế.
Câu 16 : Khí áp trung bình trên mặt biển là.
A. 1010 mb
B. 1012 mb
C. 1013 mb
D. 1014 mb

⟹ Khí áp trung bình trên mặt biển là 1013 mb.
Câu 17. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Áp kế.
B. Nhiệt kế.
C. Vũ kế.
D. Ẩm kế

⟹ Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ: Nhiệt kế.
Câu 18. Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm
A. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ.
B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ.
C. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ.
D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ

⟹ Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm: 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ.
Câu 19. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là
A. con người đốt nóng.
B. ánh sáng từ Mặt Trời.
C. các hoạt động công nghiệp.
D. sự đốt nóng của Sao Hỏa

⟹ Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là ánh sáng từ Mặt Trời.
Câu 20 : Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng .
A. tăng.
B. không đổi.
C. giảm.
D. biến động

⟹ Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng: giảm.

$#thuanhuy$

$\text{Xin hay nhất!}$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm