các bạn hãy kể các động từ bất quy tắc đã học . hứa cho 5 sao lun
2 câu trả lời
1. Be - was/were - been: Thì là ở
2. Eat - ate - eaten: Ăn
3. Drink - drank - drunk: Uống
4. Come - came - come: Đến
5. Think - thought - thought: Nghĩ
6. Teach - taught - taught: Dạy
7. Steal - stole - stolen: Trộm cớp
8. See - saw - seen: Nhìn thấy
9. Fly - flew - flown: Bay
10. Grow - grew - grown: Trồng
11. Tell - told - told: Kể, bảo
12. Speak - spoke - spoken: Nói
13. Write - wrote - written: Viết
14. Listen - listened - listened: nghe
15. Read - read - read: Đọc
16. Put - put - put: Đặt, để
17. Cut - cut - cut: cắt
18. Break - broke - broken: Làm vỡ
19. Become - became - become: trở thành
20. Awake - awoke - awoken: đánh thức
21. Begin - began - begun: bắt đầu
22. Sing - sang - sung: ca hát
23. Build - built - built: xây dựng
24. Buy - bought - bought: mua
25. Sell - sold - sold: bán
26. Burn - burnt/burned - burnt/burned:
Đốt cháy
27. Keep - kept - kept: giữ
28. Go - went - gone: đi
29. Do - did - done: Làm
30. Make - made - made: sản xuất
31. Draw - drew - drawn: vẽ
...
Hoc tốt. Nocopy. Còn vô vàn nhưng mik ko còn nhiều thời gian.
Những động từ bất quy tắc phổ biến:
1.awake-awoke-awoken : đánh thức, thức
2.be-was/were-been : thì,là,ở
3.bear-bore-born : mang,chịu
4.become-became-become : trở nên
5.begin-began-begun : bắt đầu
6.bite-bit-bitten : cắn
7.bleed-bled-bled : chảy máu
8.blow-blew-blown : thổi
9.break-broke-broken : đập vỡ
10.bring-brought-brought : mang đến
11.build-built-built : xây dựng
12.burn-burnt/burned-burnt/burned : đốt, cháy
13.buy-bought-bought : mua
14.catch-caught-caught : bắt, chụp
15.choose-chose-chosen : chọn, lựa
16.come-came-come : đến, đi đến
17.cost-cost-cost : có giá là
18.cut-cut-cut : cắt, chặt
19.dig-dug-dug : đào
20.do-did-done : làm
21.draw-drew-drawn : vẽ, kéo
22.drink-drank-drunk : uống
23.drive-drove-driven : lái xe
24.eat-ate-eaten : ăn
25.fall-fell-fallen : ngã, rơi
26.feed-fed-fed : cho ăn, ăn, nuôi
27.feel-felt-felt : cảm thấy
28.fight-fought-fought : chiến đấu
29.find-found-found : tìm thấy, thấy
30.fly-flew-flown : bay
31.forecast-forecast/forecasted-forecast/forecasted : tiên đoán
32.forget-forgot-forgotten : quên
33.forgive-forgave-forgiven : tha thứ
34.freeze-froze-frozen : (làm) đông lại
35.get-got-got/gotten : có được
36.give-gave-given : cho
37.go-went-gone : đi
38.grow-grew-grown : mọc, trồng
39.hang-hung-hung : móc lên, treo lên
40.have-had-had : có
41.hear-heard-heard : nghe
42.hide-hid-hidden : giấu, trốn, nấp
43.hit-hit-hit : đụng
44.hurt-hurt-hurt : làm đau
45.keep-kept-kept : giữ
46.know-knew-known : biết, quen biết
47.learn-learnt/learned-learnt/learned : học, được biết
48.leave-left-left : ra đi, để lại
49.lend-lent-lent : cho mượn
50.make-made-made : làm
53.meet-met-met : gặp mặt
54.pay-paid-paid : trả (tiền)
55.put-put-put : đặt, để
56.read-read-read : đọc
57.ride-rode-ridden : cưỡi
58.ring-rang-rung : rung chuông
59.rise-rose-risen :đứng dậy, mọc
60.run-ran-run :chạy
61.say-said-said : nói
62.see-saw-seen : nhìn thấy
63.sell-sold-sold : bán
64.send-sent-sent : gửi
65.sing-sang-sung : ca hát
66.sit-sat-sat : ngồi
67.sleep-slept-slept : ngủ
68.speak-spoke-spoken : nói
69.spend-spent-spent : tiêu xài
70.swim-swam-swum : bơi lội
71.take-took-taken : cầm, lấy
72.teach-taught-taught : dạy, giảng dạy
73.tell-told-told : kể, bảo
74.think-thought-thought : suy nghĩ
75.understand-understood-understood : hiểu
76.wear-wore-worn : mặc
77.win-won-won : thắng, chiến thắng
78.write-wrote-written : viết