C8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành GTVT? A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa. B. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi và an toàn. C. Tiêu chí đánh giá là KLVC, KLLC và cự ly vận chuyển trung bình. D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km C9. Để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi, cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là A. XD mạnh mạng lưới y tế, giáo dục. B. phát triển nhanh các tuyến GTVT. C. cung cấp nhiều L.động, L.thực, thực phẩm. D. mở rộng diện tích trồng rừng. C10. Để phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi, giao thông vận tải cần đi trước 1 bước, vì A. thúc đẩu sự phân công LĐ theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi. B. tạo điều kiện khai thác các thế mạnh to lớn ở miền núi. C. thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương miền núi. D. tất cả đều đúng. C11. Để lựa chọn loại hình và thiết kế công trình GTVT, yếu tố cần chú ý đầu tiên là A. điều kiện tự nhiên. B. dân cư. C. điều kiện kỹ thuật. D. nguồn vốn đầu tư. C12. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự PT, phân bố các ngành giao thông vận tải là A. địa hình. B. khí hậu và thủy văn. C. sự pân bố dân cư. D. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế . C13. Những tiến bộ của ngành vận tải đã tác động to lớn làm thay đổi A. sự phân bố sản xuất trên TG. B. sự phân bố dân cư. C. cả 2 đều đúng. C14. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng các phương tiện ô tô là A. ách tắc giao thông. B. tai nạn giao thông. C. ô nhiễm môi trường. D. tốn nhiều nhiên liệu. Câu 15: Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA, NĂM 2003 Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) Cự li vận chuyển trung bình (Km) Đường sắt 8385,0 2725,4 Đường ô tô 175 856,2 9402,8 Đường sông 55 258,6 5140,5 Đường biển 21 811,6 43 512,6 Đường hàng không 89,7 210,7 Tổng số 261 401,1 600 992,0 Từ bảng số liệu cho biết phương tiện vận tải nào có cự li vận chuyển trung bình lớn nhất? A. Đường ô tô. B. Đường biển. C. Đường hàng không. D. Đường sắt.

2 câu trả lời

C8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành GTVT?
 A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.
B. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi và an toàn.
C. Tiêu chí đánh giá là KLVC, KLLC và cự ly vận chuyển trung bình.
D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km 
C9. Để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi, cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là 
 A. XD mạnh mạng lưới y tế, giáo dục.                    B. phát triển nhanh các tuyến GTVT.
 C. cung cấp nhiều L.động, L.thực, thực phẩm.        D. mở rộng diện tích trồng rừng.
C10. Để phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi, giao thông vận tải cần đi trước 1 bước, vì 
 A. thúc đẩu sự phân công LĐ theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi.
 B. tạo điều kiện khai thác các thế mạnh to lớn ở miền núi.
C. thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương miền núi.          D. tất cả đều đúng.
C11. Để lựa chọn loại hình và thiết kế công trình GTVT, yếu tố cần chú ý đầu tiên là 
 A. điều kiện tự nhiên.               B. dân cư.
 C. điều kiện kỹ thuật.                D. nguồn vốn đầu tư.
C12. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự PT, phân bố các ngành giao thông vận tải là 
 A. địa hình.     B. khí hậu và thủy văn.
 C. sự pân bố dân cư.               D. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế
C13. Những tiến bộ của ngành vận tải đã tác động to lớn làm thay đổi 
 A. sự phân bố sản xuất trên TG.        B. sự phân bố dân cư.  C. cả 2 đều đúng.
C14. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng các phương tiện ô tô là 
 A. ách tắc giao thông.               B. tai nạn giao thông.
 C. ô nhiễm môi trường.   D. tốn nhiều nhiên liệu.

Câu 15: Cho bảng số liệu:  KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN 
CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA, NĂM 2003
Phương tiện  vận tải Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) Cự li vận chuyển trung bình (Km)
Đường sắt 8385,0 2725,4 
Đường ô tô 175 856,2 9402,8 
Đường sông 55 258,6 5140,5 
Đường biển 21 811,6 43 512,6 
Đường hàng không 89,7 210,7 
Tổng số 261 401,1 600 992,0 
Từ bảng số liệu cho biết phương tiện vận tải nào có cự li vận chuyển trung bình lớn nhất?
    A. Đường ô tô. B. Đường biển. C. Đường hàng không. D. Đường sắt.

cho mình câu trả lời hay nhất nha ;)

C8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành GTVT?
 A. Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng hóa.
B. Chất lượng sản phẩm được đo bằng tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi và an toàn.
C. Tiêu chí đánh giá là KLVC, KLLC và cự ly vận chuyển trung bình.
D. Số lượng hành khách luân chuyển được đo bằng đơn vị: tấn.km 
C9. Để đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi, cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là 
 A. XD mạnh mạng lưới y tế, giáo dục.                    B. phát triển nhanh các tuyến GTVT.
 C. cung cấp nhiều L.động, L.thực, thực phẩm.        D. mở rộng diện tích trồng rừng.
C10. Để phát triển kinh tế - xã hội ở miền núi, giao thông vận tải cần đi trước 1 bước, vì 
 A. thúc đẩu sự phân công LĐ theo lãnh thổ, hình thành cơ cấu kinh tế miền núi.
 B. tạo điều kiện khai thác các thế mạnh to lớn ở miền núi.
C. thúc đẩy giao lưu giữa các địa phương miền núi.          D. tất cả đều đúng.
C11. Để lựa chọn loại hình và thiết kế công trình GTVT, yếu tố cần chú ý đầu tiên là 
 A. điều kiện tự nhiên.               B. dân cư.
 C. điều kiện kỹ thuật.                D. nguồn vốn đầu tư.
C12. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự PT, phân bố các ngành giao thông vận tải là 
 A. địa hình.     B. khí hậu và thủy văn.
 C. sự pân bố dân cư.               D. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế
C13. Những tiến bộ của ngành vận tải đã tác động to lớn làm thay đổi 
 A. sự phân bố sản xuất trên TG.        B. sự phân bố dân cư.  C. cả 2 đều đúng.
C14. Hậu quả nghiêm trọng nhất do việc bùng nổ sử dụng các phương tiện ô tô là 
 A. ách tắc giao thông.               B. tai nạn giao thông.
 C. ô nhiễm môi trường.   D. tốn nhiều nhiên liệu.

Câu 15: Cho bảng số liệu:  KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN 
CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA, NĂM 2003
Phương tiện  vận tải Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) Cự li vận chuyển trung bình (Km)
Đường sắt 8385,0 2725,4 
Đường ô tô 175 856,2 9402,8 
Đường sông 55 258,6 5140,5 
Đường biển 21 811,6 43 512,6 
Đường hàng không 89,7 210,7 
Tổng số 261 401,1 600 992,0 
Từ bảng số liệu cho biết phương tiện vận tải nào có cự li vận chuyển trung bình lớn nhất?
    A. Đường ô tô. B. Đường biển. C. Đường hàng không. D. Đường sắt.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm