Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước các nhận xét đúng sau: a. Từ trái nghĩa với từ ăn là từ nhịn. b. Hai từ thênh thang và bé nhỏ có nghĩa trái ngược nhau. c. Từ chăm chú trái nghĩa với từ lơ là. d. Từ có nghĩa trái ngược với từ đứng đắn là lôi thôi. Bài 5: Tìm 4 cặp từ trái nghĩa theo các yêu cầu sau, đặt câu ghép với các cặp từ đó. a.Tả hình dáng của người:………………………………………………………………………………………….………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... b. Tả tâm trạng của người: ………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... c. Tả hình dạng đồ vật: ………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... d. Tả tính chất của một đồ vật: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... Bài 6: Tìm cặp từ hô ứng điền vào chỗ trống cho thích hợp : a) Trong những ngày chiến đấu, ông đi đến…………. thì chiếc bi đông cũng theo ông đến….. b) ……………..… biết nhiều chuyện về chiếc bi đông tôi……………..quý nó. c) Chị Thắm thích thú với mấy quả thị…………..… thì ông lại gắn bó với chiếc bi đông…………… Bài 7: Cho đoạn văn sau: (1)Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm. (2)Gió đưa hương thơm mát như hương cau, hương bưởi toả khắp khu vườn. (3)Hoa đậu từng chùm, màu trắng ngà. (4)Cánh nhỏ như vảy cá, hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhuy li ti giữa cánh hoa. (5) Mỗi cuống hoa ra một trái. (6)Nhìn trái sầu riêng lủng lẳng trông giống những tổ kiến. (7)Mùa trái rộ vào tháng tư, tháng năm ta. (Sầu riêng - MAI VĂN TẠO) a.Cặp từ đồng nghĩa là: ………………………………………………………………………………………………………………………… b. Câu có nhiều vị ngữ là câu số: ……………………………………………………………………………………………………… c. Câu có hình ảnh so sánh là câu số: ……………………………………………………………………………………………

1 câu trả lời

Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái trước các nhận xét đúng sau:

a. Từ trái nghĩa với từ ăn là từ nhịn. / sai

b. Hai từ thênh thang và bé nhỏ có nghĩa trái ngược nhau. / đúng

c. Từ chăm chú trái nghĩa với từ lơ là. / đúng

d. Từ có nghĩa trái ngược với từ đứng đắn là lôi thôi. / sai

Bài 5: Tìm 4 cặp từ trái nghĩa theo các yêu cầu sau, đặt câu ghép với các cặp từ đó.

a.Tả hình dáng của người

cao >< thấp 

cao >< lùn;

to >< nhỏ;

béo >< gầy;

mập >< ốm;

cao vống >< lùn tịt;

to xù >< bé tí;

to kềnh >< bé tẹo; bé

b. Tả tâm trạng của người:

buồn – vui,

sướng – khổ,

hạnh phúc – khổ đau,

lạc quan – bi quan,

phấn chấn - ỉu xìu 

c. Tả hình dạng đồ vật:

tròn - vuông

d. Tả tính chất của một đồ vật:

dai - cứng 

bài 6

a, đâu ..... đó ...

b, càng .... càng .....

c, bao nhiêu ..... bấy nhiêu ........

Câu hỏi trong lớp Xem thêm