Bài 2: Tính khối lượng của a)0,5 mol CuSO4; 1,5 mol Al b]12. 1023 phân tử H2O; 16,8 lit khí CO2 ở đktc

2 câu trả lời

Giải thích các bước giải:

 a/.

* $m_{CuSO_4}=0,5.160=80g$

* $m_{Al}=1,5.27=4,05g$

b/.

* $n_{H_2O}=12.10^{23}:6.10^{23}=2mol$

$m_{H_2O}=2.18=36g$

* $n_{CO_2}=$ `(16,8)/(22,4)` $=0,75mol$

$n_{CO_2}=0,75.44=33g$

   `flower`
Đáp án + Giải thích các bước giải:

`*` `m_{CuSO_4}=M_{CuSO_4}×n_{CuSO_4}=160×0,5=80(g)`

`*` `m_{Al}=M_{Al}×n_{Al}=1,5×27=40,5(g)`

`*` `n_{H_2O}=(12.10²³)/(6.10²³)=2(mol)`

`m_{H_2O}=n_{H_2O}×M_{H_2O}=2×18=36(g)`

`*` `n_{CO_2}=V_{CO_2}/(22,4)=(16,8)/(22,4)=0,75(mol)`

`m_{CO_2}=n_{CO-2}×M_{CO_2}=0,75×44=33(g)`

Câu hỏi trong lớp Xem thêm