Bài 2: a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối : 3dm3 = …………… 23,65 dm3 = …………… 1/800 m3 = …………… 4,71 m3 = …………… b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối : 8m3 = …………… 7,905m3 = …………… 6cm3 = ………… 0,061m3 = ……………
2 câu trả lời
Bài 2: a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
3dm3 = 3000 cm³ 23,65 dm3 = 23 650 cm³
1/800 m3 = 1250 cm³ 4,71 m3 = 4 710 000
b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
8m3 = 8000 dm³ 7,905m3 = 7905 dm³
6cm3 = 0,006 dm³ 0,061m3 = 61 dm³
Bài 2: a. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
3dm³ = 3000cm³ 23,65 dm³ = 23650cm³
1/800 m³ = 1250cm³ 4,71 m³ = 4710000cm³
b. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
8m³ = 8000dm³ 7,905m³ = 7905cm³
6cm³ =0,006dm³ 0,061m³ = 61dm³
Công thức:
1dm³=1000cm³ 1m³=1000000cm³
1m³=1000dm³ 1cm³=1000000dm³
Xin câu trả lời hay nhất(nếu được)#21kamehameha.