Bài 1: Xếp những từ sau vào chỗ trống thích hợp ở các ô trong bảng: nhỏ, bé, nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, đẹp, tươi, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, đèm đẹp, vui, mừng, vui chơi, vui thích, vui vẻ, vui vầy TỪ ĐƠN TỪ PHỨC TỪ GHÉP TỪ LÁY

2 câu trả lời

Bài 1: Xếp những từ sau vào chỗ trống thích hợp ở các ô trong bảng:

nhỏ, bé, nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhen, đẹp, tươi, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, đèm đẹp, vui, mừng, vui chơi, vui thích, vui vẻ, vui vầy

TỪ ĐƠN : nhỏ,bé, đẹp,tươi,vui,mừng,

TỪ PHỨC 

TỪ GHÉP : nhỏ bé,tươi đẹp,đẹp xinh,vui chơi,vui thích,

TỪ LÁY : nhỏ nhắn,nhỏ nhen,đẹp đẽ,đèm đẹp,vui vẻ,vui vầy.

=> Từ đơn : chỉ một tiếng có nghĩa tạo thành.

=> Từ ghép : có hai hay nhiều tiếng có nghĩa tạo thành.

=> Từ láy: được tạo bởi hai tiếng,láy  bởi các tiếng giống nhau, láy  cả âm lẫn vần,....

( Từ phức gồm hai loại đó là từ ghép và tự láy )

$@Zeng$

`-`Từ đơn: nhỏ,bé,đẹp,tươi

`*`Từ phức

`-`Từ ghép: nhỏ bé, nhỏ nhẹ, đẹp tươi, đẹp xinh, vui chơi, vui thích

`-`Từ láy: đèm đẹp,đẹp đẽ,vui vầy,nhỏ nhắn,nhỏ nhen,vui vẻ

Câu hỏi trong lớp Xem thêm