Bài 1 . Gạch chân các từ trong đó tiếng công có nghĩa là “thuộc về Nhà nước, chung cho mọi người” trong các từ dưới đây: Công an, công cộng, công nghiệp, công nghệ, công quỹ, công sở, công ti, dân công, gia công, lao công, nhân công, công viên, công chúng. Bài 2 . Gạch chân các từ trong đó tiếng công có nghĩa là “không thiên vị” trong các từ dưới đây: Công bằng, bất công, công lí, công minh, công nông, công phu, công nhân, công tác, công trình, công trường, công tâm.

2 câu trả lời

Bài 1 . Gạch chân các từ trong đó tiếng công có nghĩa là “thuộc về Nhà nước, chung cho mọi người” trong các từ dưới đây:

Công an, công cộng, công nghiệp, công nghệ, công quỹ, công sở, công ti, dân công, gia công, lao công, nhân công, công viên, công chúng.

Bài 2 . Gạch chân các từ trong đó tiếng công có nghĩa là “không thiên vị” trong các từ dưới đây:

Công bằng, bất công, công lí, công minh, công nông, công phu, công nhân, công tác, công trình, công trường, công tâm.

`Chúc` `cậu` `học` `tốt`

Bạn tham khảo nhé :

Bài `1` :

Những từ trong đó tiếng công có nghĩa là “thuộc về Nhà nước, chung cho mọi người" là : 

`→` Công an, công cộng, công quỹ, công sở, công ty, công viên, công chứng .

Bài `2` :

Những từ trong đó tiếng công có nghĩa là “không thiên vị” là : 

`→` Công bằng, công lí, công minh, công tâm .

#Flashstep27

Câu hỏi trong lớp Xem thêm