Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn: 1. It is a pen. 2. Nam and Ba are fine. 3. They are twenty. 4. I am Thu. 5. We are eighteen. 6. She is Lan. Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa: 1. name/ your/ what/ is? 2. am/ Lan/ I. 3. Phong/ is/ this? 4. today/ how/ you/ are? 5. thank/ are/ you/ fine/,/ we. 6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I. 7. Ann/ am/ hello/ I. 8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom. 9. eighteen/ they/ old/ years/ are. 10. not/ he/ is/ today/ fine. Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại: 1. How old you are? 2. I'm fiveteen years old. 3. My name are Linh. 4. We am fine , thank you. 5. I'm Hanh and I am is fine. 6. I'm fine, thanks you. 7. She is eleven year old. 8. Nam are fine. 9. I am Thanh, and This Phong is. 10. Hoa and Mai is eleven
2 câu trả lời
Bài 1:
1. It is a pen.
⇒Is it a pen?
⇒It is not a pen.
2. Nam and Ba are fine.
⇒Are Nam and Ba fine?
⇒Nam and Ba are not fine.
3. They are twenty.
⇒Are they twenty?
⇒They are not twenty.
4. I am Thu.
⇒Are you Thu?
⇒I am not Thu.
5. We are eighteen.
⇒Are you fine?
⇒We are not fine.
6. She is Lan.
⇒Is she Lan ?
⇒She is not Lan.
Bài 2:
1. What is your name?
2. I am Lan.
3. Is this Phong?
4. How are you today?
5. We are fine, thank you.
6. This is Lan, Hoa and I am.
7. Hello, I am Ann.
8. This is my mom and her name is Mai.
9. They are eighteen years old.
10. He is not fine today/Today he is not fine.
Bài 3:
1. How old you are?⇒ are you
2. I'm fiveteen years old.⇒ fifteen
3. My name are Linh.⇒ is
4. We am fine, thank you.⇒ are
5. I'm Hanh and I am is fine.⇔∅ ( Lớp 5 chưa học tập hợp rỗng nhưng trong trường hợp này mình không biết làm thế nào cho đúng)
6. I'm fine, thanks you.
* Câu này có 2 cách sửa:(nhưng mình nghĩ lớp 5 chưa học tập hợp rỗng thì nên làm theo cách 2)
- Cách 1:I'm fine, thanks you.⇒∅
- Cách 2:I'm fine, thanks you.⇒ thank
7. She is eleven year old.⇒ years
8. Nam are fine.⇒ is
9. I am Thanh, and This Phong is.⇒ is Phong
10. Hoa and Mai is eleven.⇒are
*Note: ∅ là tập hợp rỗng, trong trường hợp này là chỗ đó sai và bị bỏ trống và thể thêm 1 từ khác vào
# Chúc bạn học tốt!
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
- Is it a pen?
- it is not a pen.
2. Nam and Ba are fine.
- Are Nam and Ba fine?
- Nam and Ba are not fine.
3. They are twenty.
- Are they twenty?
- They are not twenty.
4. I am Thu.
- Are you Thu?
- I am not Thu.
5. We are eighteen.
- Are you fine?
- We are not fine.
6. She is Lan.
- Is she Lan ?
- She is not Lan.