a)Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,48l khí O2 (đktc) ; 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCO3 b) Tìm thể tích khí (ở đktc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 0,32g SO2 ; 3.1023 phân tử N2 c) Tìm khối lượng của 4,48 lit khí O2 (ở đktc), của 0,5mol Al2(SO4)3, d) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 11,2 lít khí SO2 (đktc) e) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3

1 câu trả lời

a, nCuO=32/80=0,4mol nO2=4,48÷22,4=0,2mol nH2O =1,5.10²³÷6.10²³=0,25mol nCaCO3 =50÷100=0,5mol b, +,VCO2 =0,5×22,4=11,2l +, nSO2 =0,32÷64=0,005mol VSO2 =0,005×22,4=0,112l +, nN2=3.10²³÷6.10²³=0,5mol VN2=0,5×22,4=11,2l c, +,nO2=4,48÷22,4=0,2mol mO2=0,2×32=6,4g +,mAl2(SO4)3=0,5×342=171g e, +,MFe2O3=160g/mol %mFe=56×2×100÷160=70% %mO=100-70=30% +, MCaCO3=100g/mol %mCa=40×100÷100=40% %mC=12×100÷100=12% %mO=100-40-12=48%.
Câu hỏi trong lớp Xem thêm