a)So sánh tính kim loại và tính bazơ của các hiđroxit tương ứng của các nguyên tố sau: Mg(Z=12) ;K(Z=19) ;A(Z=13)l b) So sánh tính phi kim và tính axit của các hiđroxit tương ứng của các nguyên tố sau : P(Z=15) ;Si(Z=14) ;N (Z=7)
1 câu trả lời
Đáp án:
a) K>Mg>Al; KOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3
b) Si < P < N, H2SiO3 < H3PO4 < HNO3
Giải thích các bước giải:
a) Na, Mg, Al thuộc cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính kim loại giảm, tính bazo của các hidroxit tương ứng giảm dần
→ Tính kim loại: Na>Mg>Al
Tính bazo: NaOH>Mg(OH)2>Al(OH)3
Na, K thuộc cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính kim loại tăng dần, tính bazo của các hidroxit tương ứng tăng dần
→Tính kim loại: K>Na
Tính bazo: KOH>NaOH
Vậy tính kim loại: K>Mg>Al
Tính bazo: KOH > Mg(OH)2 > Al(OH)3
b) Si, P thuộc cùng một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính phi kim tăng dần, tính axit của các axit tương ứng tăng dần
→ Tính phi kim: Si<P
Tính axit: H2SiO3 < H3PO4
N, P thuộc cùng một nhóm, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân tính phi kim yếu dần, tính axit của các axit tương ứng tăng dần
→ Tính phi kim: P<N
Tính axit: H3PO4 < HNO3
Vậy tính phi kim: Si < P < N
Tính axit: H2SiO3 < H3PO4 < HNO3