8. __________________________________________ sports do you like watching on TV? A. Which B. How C. Where D. When 9. Last summer, I ______________________________________ fishing with my uncle in the afternoon at the weekend. A. go B. am going C. went D. will go 10. Football is an ______________________________________ game. A. outdoor B. indoor C. individual D. team 11. Kien is not very __________________________________________. He never plays games. A. sport B. sporting C. sporty D. sportful 12. Many girls and women ____________________________________________ aerobics to keep fit. A. play B. do C. go D. watch Giúp chữ úp kéo dài~~~ ạ

2 câu trả lời

8. __________________________________________ sports do you like watching on TV?
A. Which B. How  C. Where D. When

Lựa chọn Which

9. Last summer, I ______________________________________ fishing with my uncle in the afternoon at the weekend.
A. go B. am going  C. went D. will go

Vì đây là thì quá khứ đơn

Nên:

Go->went
10. Football is an ______________________________________ game.
A. outdoor B. indoor C. individual D. team

1.Vì có ueoai

2.A sẽ hợp lý hơn

11. Kien is not very __________________________________________. He never plays games.
A. sport B. sporting  C. sporty D. sportful

Vì:

H
12. Many girls and women ____________________________________________ aerobics to keep fit.
A. play B. do  C. go D. watch

xin hay nhất

Đáp án:

8. __________ sports do you like watching on TV?

A. Which B. How C. Where D. When

Dịch: Bạn thích xem môn thể thao nào trên TV?

9. Last summer, I ________ fishing with my uncle in the afternoon at the weekend.

A. go B. am going C. went D. will go

Giải thích: Last summer: Thì quá khứ đơn

Công thức: S+V2/V_ed

Dịch: Mùa hè năm ngoái, tôi đi câu cá với chú tôi vào buổi chiều cuối tuần.

10. Football is an __________ game.

A. outdoor B. indoor C. individual D. team

Giải thích: outdoor game: trò chơi ngoài trời

11. Kien is not very _____________. He never plays games.

A. sport B. sporting C. sporty D. sportful

Giải thích: sporty (adj): tính thể thao

Dịch: Kiên không thể thao cho lắm. Anh ấy không bao giờ chơi game.

12. Many girls and women _______ aerobics to keep fit.

A. play B. do C. go D. watch

Giải thích: do aerobics: tập thể dục nhịp điệu

Dịch: Nhiều cô gái và phụ nữ tập thể dục nhịp điệu aerobics để giữ dáng.

CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!

#Tiểu Khôn

Câu hỏi trong lớp Xem thêm