8. I ________ such majestic mountains before I went to Banff. A. never seen B. had never seen C. never have seen D. never saw 9. ________ visited Toronto before your trip last summer? A. Have you ever C. Had ever you B. You had D. Had you ever Bài 2: Cho dạng đúng của động từ sau ở thì quá khứ hoàn thành. 1. When Hoa arrived at the theater, the film _______________(start). 2. He _______________ (live) in Laos before He went to Vietnam. 3. After Lan _________________ (eat) the cake, Lan began to feel sick. 4. If he _________________ (listen) to me, he would have got the job. 5. Linh didn’t arrive until I _________________ (leave).
2 câu trả lời
8. I ________ such majestic mountains before I went to Banff.
A. never seen B. had never seen C. never have seen D. never saw
`-> B`
Vì :
`-> ` ta thấy before + mệnh đề chi thì quá khứ đơn.
`->` Before diễn tả một sử việc xảy ra trong quá khứ nên ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành had + VpII.
9. ________ visited Toronto before your trip last summer?
A. Have you ever C. Had ever you B. You had D. Had you ever
`-> C`
`Vì` :
Ta thấy có “before + thời điểm trong quá khứ” cho biết mệnh đề phía trước “before” diễn tả một sự việc xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ nên ta sử dụng thì quá khứ hoàn thành :
`->` Cấu trúc: S+ had + VpII.
Bài 2: Cho dạng đúng của động từ sau ở thì quá khứ hoàn thành.
1. When Hoa arrived at the theater, the film _______________(start).
`->` had started
`Vì`:
`->` Cấu trúc : When + simple past, + past perfect : Diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước hành động ở mệnh đề when
2. He _______________ (live) in Laos before He went to Vietnam.
`->` had lived
`-> ` Cấu trúc : Thì QKHT + before + Thì QKĐ : diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ.
3. After Lan _________________ (eat) the cake, Lan began to feel sick.
`->` had eaten
`->` Cấu trúc : After + thì QKHT , thì QKĐ
4. If he _________________ (listen) to me, he would have got the job.
`-> `listened
Vì:
`->` Đây là câu đk loại 2
`->` If + mệnh đề thì QKĐ , would + V-inf
`8` B
`->` Cấu trúc : Thì QKHT + before + Thì QKĐ : diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ
`9` C
`->` Cấu trúc : S1 + had Vpp + before + S2 + Ved/V2 : diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ
Bài `2`
`1` had started
`->` Cấu trúc : When + simple past, + past perfect : Diễn tả hành động xảy ra và hoàn tất trước hành động ở mệnh đề when
`2` had lived
`->` Cấu trúc : Thì QKHT + before + Thì QKĐ : diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ
`3` had eaten
`->` Cấu trúc : After + thì QKHT , thì QKĐ
`4` listened
`->` Cấu trúc câu đk loại `2` : If + mệnh đề thì QKĐ , would + V-inf
Câu điều kiện loại 2 được dùng để nói về một sự việc không thể thực sự xảy ra trong hiện tại nếu có một điều kiện nào đó
`5` had left
`->` S + had + Vpp