6. What kind of movie (you/ like) ……………………………………………….. best 7. (not/ watch) …….. TV too much because it (be) ………………….. harmful to your eyes. 8. Be quiet! The teacher (see) …………………………………….. you. 9. You should (do) …… your homework, instead of (watch) ……… TV before dinner. 10. She often (turn) ……. on the radio because she (want) ……. to listen to some music. 11. …………… (you/ watch) ……………………the news on TV late at night? 12. What ……………………………… (you/ do) …………………… tonight, Hung? 13. Which programme ……………….. (Linda/ like) …………………… best? 14. A new series of wildlife programmes (be) ……… on at 9 o’clock Monday evenings. 15. My father never (watch) ………………………………. romantic films on television.
2 câu trả lời
`@` Present simple :
(+) S + V ( s/es )
(-) S + don't/doesn't + V
(?) Do/Does + S + V?
`@` Present continous :
(+) S + be + V-ing
(-) S + be not + V-ing
(?) Be + S + V-ing?
`@` Modal Verb + V
`@` instead of + V-ing
`**` Answer :
6. do you like
7. Don't watch
8. is seeing
9. do ; watching
10. turrns ; wants
11. Do you watch
12. are you going to do
13. does Linda like
14. is
15. watches
- Hiện tại đơn : S + V-es ,s +...
- Tương lai gần : S + tobe + going to + V +...
6. do you like
Mẫu câu : What kind of + N + do / does + S + like +.....
7. Don't watch...is
Câu mệnh lệnh : Don't + V +...( Đây là dạng câu khuyết CN , CN được hiểu ngầm là you )
8. is seeing
"Be quiet!" là dấu hiệu của thì HTTD .
HTTD : S + tobe + V-ing +...
9. do...watching
"should" là động từ khuyết thiếu , sau should động từ dữ nguyên .
Dùng instead of + V-ing để thể hiện 1 người làm 1 việc gì đó .
10. turns...wants
HTĐ : S + V-es ,s
11. Are you going to watch...
Tương lai gần : Tobe + S + going to + V +...
12. are you going to do...
Tương lai gần : Tobe + S + going to + V +...
13. does Linda like...
HTĐ : Wh-question + N + do / does + S + like +...
14. are
"series" là danh từ số nhiều
15. watchs
HTĐ : S + V-es , s +...