4. Your help/ often do/ How/ your Mom? ………………………………………………………………………… 5. ___does she want? – A cold drink. 6. He often goes out____ a walk in summer nights. 7. What were the camels doing when they got near? A.standing up B.going around C.lying down . D. sitting down 8. Dad is watching a soccer m____ at the stadium. 9. Odd one out: A. sunny. B. cloudy C.rainy D.heavy 10. Do youlike watching films? No, I prefer ____toons. 11.Have a won___ful trip and drive carefully! 12.__ using paper, my brother can make a paper plane. 13.She knows she plays the piano. A.badly B.good C.great D.wonderful
1 câu trả lời
4. How often do you help your Mom?
Ta có cấu trúc: How often+trợ động từ+S+V?
5. What
vì câu trả lời là vật nên cần từ hỏi là What.
6. for
Go for a walk: đi bộ
7. A
Dịch: Những con lạc đà đã làm gì khi chúng đến gần?
A. đứng lên B. đi xung quanh
C. đang giảm dần. D. ngồi xuống
(cái này bạn xem có phải đọc hiểu ko nếu k thì dựa vào nghĩa nhé)
8. match(n) cuộc thi đấu
=> soccer match: cuộc thi đá bóng.
9. D
GT: A,B và C liên quan đến thời tiết còn D liên quan đến cân nặng
10. cartoons(n) phim hoạt hình.
11. wonderful(adj) tuyệt vời, tuyệt
Dịch: Chúc có một chuyến đi tuyệt vời và lái xe an toàn
12. By
CT: By+ N/Ving: Bằng .../Bằng cách làm ...
dịch: Bằng cách sử dụng giấy, em trai/ anh trai tôi có thê làm máy bay giấy
13. A
Sau động từ plays cần trạng từ để bổ nghĩa.
A. badly(adv) một cách tồi tệ
B. good(adj) tốt
C. great(adj) lớn, to lớn
D. wonderful(adj) tuyệt vời
=> chọn A
Dịch: cô ấy biết cô ấy chơi piano tệ
#XIN HAY NHẤT Ạ#
#CHÚC HỌC TỐT#